Danh mục

bài tập hydrocacbon và hướng dẫn giải chi tiết

Số trang: 77      Loại file: pdf      Dung lượng: 689.64 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập hydrocacbon và hướng dẫn giải chi tiết, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài tập hydrocacbon và hướng dẫn giải chi tiết http://ebook.here.vn T i mi n phí eBook, ð thi tr c nghi m, t lu n các môn h c. HYDROCACBON II.1 – BÀI T P GIÁO KHOA I.1.1 BÀI T P V CÔNG TH C C U T O – ð NG ð NG – ð NG PHÂN – DANH PHÁP I.1.1.1 Bài t p v ñ ng ñ ng Phương pháp :Có 2 cách xác ñ nh dãy ñ ng ñ ng c a các hydrocacbon :- D a vào ñ nh nghĩa ñ ng ñ ng- D a vào electron hóa tr ñ xác ñ nhLưu ý : C luôn có hóa tr IV t c là có 4e hóa tr nC s có 4ne hóa tr H luôn có hóa tr I t c là có 1e hóa tr- Parafin chính là ankan, dãy ñ ng ñ ng parafin chính là dãy ñ ng ñ ng c a CH4.- Olefin chính là anken, dãy ñ ng ñ ng olefin chính là dãy ñ ng ñ ng c a C2H4- Ankadien còn ñư c g i là ñivinyl- Aren : dãy ñ ng ñ ng c a benzen.- Hydrocacbon : CxHy : y ch n, y ≤ 2x + 2 Bài t p ví d :Ví d 1: Vi t CTPT m t vài ñ ng ñ ng c a CH4. Ch ng minh công th c chung c a dãy ñ ng ñ ng c a CH4 là CnH2n+2. GI I : D a vào ñ nh nghĩa ñ ng ñ ng, CTPT các ñ ng ñ ng c a CH4 là C2H6, C3H8, C4H10,…, C1+kH4+2k Ch ng minh CTTQ dãy ñ ng ñ ng metan CH4 là CnH2n+2 : 21http://ebook.here.vn T i mi n phí eBook, ð thi tr c nghi m, t lu n các môn h c. Cách 1: D a vào ñ nh nghĩa ñ ng ñ ng thì dãy ñ ng ñ ng c a metan ph i là: CH4 + kCH2 = C1+kH4+2k Tìm m i liên h gi a s nguyên t C và s nguyên t H ð t ΣnC = 1 + k = n ΣnH = 4 + 2k = 2(k + 1) + 2 = 2n + 2 V y dãy ñ ng ñ ng farafin là CnH2n+2 (n ≥ 1) Cách 2: D a vào s electron hóa tr : - S e hóa tr c a nC là 4n - S e hóa tr c a 1C dùng ñ liên k t v i các C khác là 2 ⇒ S e hóa tr c a nC dùng ñ liên k t v i các C khác là [2(n-2)+2] = 2n–2 (vì trong phân t ch t n t i liên k t ñơn) (S dĩ “+2” vì 1C ñ u m ch ch liên k t v i 1C nên dùng 1e hóa tr , 2C ñ u m ch dùng 2e hóa tr . - S e hóa tr dùng ñ liên k t v i H: 4n–2n-2 = 2n + 2 - Vì m i nguyên t H ch có 1 e hóa tr nên s e hóa tr c a (2n +2)nguyên t H trong phân t là 2n + 2. ⇒ Công th c chung c a ankan là CnH2n+2 (n ≥ 1) Metan có CTPT CH4 d ng CnH2n+2 ⇒ dãy ñ ng ñ ng c a ankan là Cách 3: CnH2n+2 Ví d 2: CT ñơn gi n nh t c a 1 ankan là (C2H5)n. Hãy bi n lu n ñ tìm CTPT c a ch t trên. GI I : CT ñơn gi n c a ankan là (C2H5)n. Bi n lu n ñ tìm CTPT ankan ñó: Cách 1: Nh n xét: CT ñơn gi n trên là 1 g c ankan hóa tr 1 t c có kh năng k t h p thêm v i 1 g c như v y n a ⇒ n = 2 ⇒ CTPT ankan C4H10 CTPT c a ankan trên : (C2H5)n = CxH2x+2 Cách 2: ⇒ 2n = x và 5n = 2x + 2 ⇒ 5n = 2.2n + 2 ⇒ n = 2. ⇒ CTPT ankan : C4H10 Cách 3: Ankan trên ph i th a ñi u ki n s H ≤ 2.s C + 2 ⇒ 5n ≤ 2.2n + 2 ⇒n ≤ 2 n =1 thì s H l ⇒ lo i n= 2 ⇒ CTPT ankan là C4H10 (nh n) V y CTPT ankan là C4H10 22http://ebook.here.vn T i mi n phí eBook, ð thi tr c nghi m, t lu n các môn h c.Ví d 3 : Phân bi t ñ ng phân v i ñ ng ñ ng. Trong s nh ng CTCT thu g n dư i ñây, nh ngch t nào là ñ ng ñ ng c a nhau? Nh ng ch t nào là ñ ng phân c a nhau.? CH3CH2CH3 CH3CH2CH2Cl CH3CH2CH2CH3 (1) (2) (3) CH3CHClCH3 (CH3)2CHCH3 CH3CH2CH=CH 2 (4) (6) (5) CH3CH=CH2 CH 2 CH 2 CH3 C=CH 2 (7) CH2 CH2 CH3 (8) (9) GI I :• Phân bi t ñ ng phân v i ñ ng ñ ng : xem I.2.2/12• Nh ng ch t là ñ ng ñ ng c a nhau là : 1 và 5 ho c 1 và 3(ankan); 6 và 7 ho c 6 và 9(anken).• Nh ng ch t là ñ ng phân c a nhau : 2 và 4; 3 và 5; 6 và 9 và 8. Bài t p tương t : 1) Vi t CTPT m t vài ñ ng ñ ng c a C2H4. Ch ng minh CTTQ c a dãy ñ ng ñ ng c aetilen là CnH2n , n ≥ 2 nguyên 2) Vi t CTPT m t vài ñ ng ñ ng c a C2H2 . Ch ng minh CTTQ c a dãy ñ ng ñ ng c aaxetilen là CnH2n-2, n ≥ 2 nguyên 3) Vi t CTPT m t vài ñ ng ñ ng c a C6H6. Ch ng minh CTTQ c a các aren là CnH2n-6,n ≥ 6 nguyênII.1.1.2 Bài t p v ñ ng phân – danh pháp : Phương pháp vi t ñ ng phân :Bư c 1: - T CTPT suy ra ch t thu c lo i hydrocacbon ñã h c nào. - Vi t các khung cacbonBư c 2 :- ng v i m i khung cacbon, di chuy n v trí liên k t b i (n u có), di chuy n vtrí các nhóm th (n u có). - N u ...

Tài liệu được xem nhiều: