Danh mục

Bài tập lí thuyết Dạng 1: Kim loại và hợp kim

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.48 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập lí thuyết dạng 1: kim loại và hợp kim, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập lí thuyết Dạng 1: Kim loại và hợp kim Bài tập lí thuyết Dạng 1: Kim loại và hợp kimCâu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố kim loại có mặt ở các nhóm B và nhómA. IA đến VIIIA B. IA đến VIIA C. IA đến VIA D. IA đến VACâu 2: Cho cấu hình electron nguyên t ử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1;1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng.A. Z < X < Y B. Z < Y < X C. Y < Z < X D. KQKSử dụng dữ kiện sau để giải các câu 3, 4, 5. Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùnglà 3sx. Nguyên tử của nguyên tố B có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3py. Biết x + y = 7 và nguyên tố Bkhông phải là khí trơ.Câu 3: Chỉ ra điều đúng dưới đây :A. A, B đều là kim loại. B. A, B đều là phi kimC. A là kim loại, B là phi kim. D. A là phi kim, B là kim loại.Câu 4: A, B lần lượt là các nguyên tố nào dưới đây :A. Na, Al B. P, Cl C. S, K D. Mg, ClCâu 5: Trong các hợp chất tạo bởi A và B, liên kết giữa A và B là liên kết : B. Kim loại C. Cộng hóa trị D. Cho nhậnA. IonCâu 6: Mạng tinh thể của Fe là:A. Lập phương tâm khố i B. Lập phương tâm diện C. Lục phương D. Ngũ phươngCâu 7: Liên kết kim loại được hình thành doA. Các e chung của các nguyên tử kim loại trong liên kết kim loạiB. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấuC. Lực tương tác nguyên tửD. Lực hút tĩnh điên giữa ion dương và các e tự doCâu 8: Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của các kim loại thay đổ i theo chiều:A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảmCâu 9: Khi làm dây dẫn điện, người ta chọn loại vật liệu nào:1. Al nguyên chất2. Hợp kim Duyra3. Cu nguyên chất4. Thau( hợp kim của Cu và Zn )A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4Câu 10: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫnnhệt:A. Chỉ có Cu B. Chỉ có Cu, Al C. Chỉ có Fe, Pb D. Chỉ AlCâu 11: Kim loại nặng nhất trong số các kim loại sau:A. Au B. Mg C. Zn D. OsCâu 12: Câu nào sau đây không đúng:A. Các kim loại đều dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng đó tăng khi nhiệt độ tăngB. Các kim loại ở trạng thái rắn đều là các tinh thểC. Kim loại tác dụng với oxi tạo oxitD. Au không tác dụng với oxiCâu 13: Nhận định đúng là:A. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng là ns2 đều là các kim loại.B. các nguyên tố có e cuối cùng nằm ở phân lớp ( n- 1)dx đều là các kim loại.C. Các nguyên tố kim loại không nằm ở nhóm VIAD. Các nguyên tố có phân lớp ngoài cùng nsx đều là kim loại. 1Câu 14: Dựa trên các lí tính và hoá tính nào, người ta có thể có thể phân biệt 1 cách tuyệt đối( ko cótrường hợp ngoại lệ ) giữa kim loại và phi kim:1. Tính dẫn điện2. Tính cơ học: dễ cán mỏng, kéo sợi3. Tính khử4. Tính oxi hoáA. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 4Câu 15: Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xácđịnh bằng yếu tố nào sau đây:A. Mạng tinh thể kim loại B. Các e tự doC. Các ion dương kim loại D. tất cả đều saiCâu 16: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:A. Tác dụng với axitB. Dễ nhường các e để trở thành các ion dươngC. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá họcD. b, c đúngCâu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn điện, và dẫn nhiệtB. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và dễ bay hơiC. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bềnD. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bềnCâu 18: Dãy nào dưới đây có các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng:A. Tinh thể kim cương, lưu huỳnh, phốt pho, Mg thuộc loại tinh thể nguyên tửB. Tinh thể muố i ăn, xút ăn da, potat và diêm tiêu thuộc loại tinh thể ion.C. Tinh thể Na, Fe, Cu, Al, Au, than chì thuộc loại tinh thể kim loạiD. Tinh thể nước đá, đá khô(CO2 ), iot và muố i ăn thuộc loại tinh thể phân tửCâu 19: Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là:A. Hg, W B. Hg, Na C. W, Hg D. W, Na.Câu 20: Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng:A. Sn, Al, Cu, Au, Ag B. Sn, Cu, Al, Ag, AuC. Au, Ag, Al,Cu, Sn D. Cu, Sn, Al, Au, AgCâu 21: Kim loại dẫn điên tốt nhất là :A. Au B. ...

Tài liệu được xem nhiều: