Danh mục

Bài tập nhóm môn thủy lực

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 360.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về Bài tập nhóm môn thủy lực gồm đề bài và hướng dẫn giải hay và bổ ích. Mời các bạn cùng tham khảo học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập nhóm môn thủy lực Bài Tập Nhóm Môn: Thủy LựcBài 6-3 Bơm Động cơ thủy lực N1 N2 P1 P2 L,D 1 1 2 2 0 0Cho N1 = 300 kw λ = 0.03 L = 1500 m Q = 0.2 m3/s D = 400 m = 0.4 m 1. Tính: NW 2. Tính: P1, P2Giải1.Phương trình Becnuli cho mặt cắt 1-1 và 2-2 ( mặt chuẩn 0-0 ) P1 V12 P2 V 22Z1 + + α1 = Z2 + + α2 + htb1− 2 (1) γ 2g γ 2gTrong đó : Z1 = Z2 = 0 V1 = V2 = 0 α1 = α 2 = 1 2 p l vTừ (1) Suy ra: λ = . . γ D 2gVới λ = 0,03 , l=1500 m, D= 0,4 m, Q= 0,2 m3/s 2 8. Q→ htb1− = d = . l . 2 h λ D Π.D 4 . g 2 2 8. 0, 2 = 0,03. 1500 . = ,54( m) 14 0,4 Π0,4 4.9,81 2 .∗ Tổn thất công suất trong đường ống γ Ta có: Nw = .Q. ( + P V2 +Z ) γ 2gNhóm:9 Trang: 1 Bài Tập Nhóm Môn: Thủy LựcVới: γ = 9810N/m3, D = 0.4m P Q = 0.2 m3/s , γ = 14.54m Z=0 P V 2  P 8Q 2 Vậy : Nw = γ . Q .  + γ +Z  = γ .Q. + 2 4 + Z  γ π D g   2g     8.0,2 2  14.54 + Nw = 9810 . 0,2    3,14 .0,4 .9,81  2 4 →Nw =28781(W) = 28,781(Kw)2. Tính áp suất P1 do bơm tạo ra tại đầu đường ống và áp suất P2 trước động cơthủy lực ở cuối đường ống. Ta có công suất của động cơ thủy lực: N2 = N1 – Nw= 300 – 28,781 = 271,219(Kw)Công suất của bơm: P V2 N1 =γ.Q 1 + γ +Z    2g  N 8.Q 2 ⇒ 1 =γ. 1 − 2 4 P γ.Q   Với Z= 0  πD g   3.10 5 8.0,2 2 =9810. 9810.0,2 − 3,14 2.0,4 4.9,81  =1,5.10 ( N / m )  6 2   • Công suất của động cơ thủy lực: P V2  N 2 =γ.Q 1 + γ +Z   (với z=0)  2g  N 8.Q 2  P γ ⇒ 2 = . 2 − 2 4   γ.Q πD g   271219 8.0,2 2  =9810. 9810.0,2 − = ,35.10 6 ( N / m 2 ) 1  3,14 .0,4 .9,81  2 4 Nhóm:9 Trang: 2 Bài Tập Nhóm Môn: Thủy LựcBÀI 6.6 3L=20m ; D = 150mm h 3 ξ = 2 ; λ = 0,03 B?l = 12m ; d = 150mm 1 z ...

Tài liệu được xem nhiều: