![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
BÀI TẬP ÔN TẬP CH ƯƠNG VI
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.97 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp HS hệ thống kiến thức, ôn tập nội dung chương VI bằng việc vận dụng kiến thức vào việc giải Bài tốn ơn tập. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức và kĩ năng tính toán cho HS. - Kiểm tra, đánh gái khả năng tiếp thu của HS từ kết quả luyện tập. II. CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị phiếu học tập với nội dung cần luyện tập. - HS: Ơn tập nội dung của chương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP ÔN TẬP CH ƯƠNG VI BÀI TẬP ÔN TẬP CH ƯƠNG VII. MỤC TIÊU: - Giúp HS hệ thống kiến thức, ôn tập nội dung chương VI b ằng việc vận dụ ng kiến thức vào việc giải Bài tốn ơn tập. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức và kĩ năng tính toán cho HS. - Kiểm tra, đánh gái khả năng tiếp thu của HS từ kết quả luyện tập.II. CHUẨN BỊ: - GV: Chu ẩn bị phiếu họ c tập với nội dung cần luyện tập. - HS: Ơn tập nộ i dung của chương.III. TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt độ ng 1. (5’) Chu ẩn bị. GV pht phiếu họ c tập cho mỗi nhĩm, nu Yêu cầu thực hiện cho mỗ i nhĩm. HS: nhóm trưởng nhận phiếu học tập, phân công cá nhân trong nhóm thực hiện từng nộ i dung. 1Hoạt động 2. (15’) Giải: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS- Hướng dẫn HS giải 10 câu hỏi (cả bài tập) ôn + Cá nhân trao đổi với nhau trong mỗi nhóm, thựctập kiến thức của chương trên phiếu học tập. hiện tính toán cho các bài tập.- Theo di hoạt động của HS trong mỗi nhóm,hướ ng dẫn. + Đại diện nhóm trình by kết quả, nghe v so snh kết- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình by kết quả. quả của nhĩm thực hiện với kết quả cc nhĩm khc.Phn tích, nhận xt v đánh giá kết quả. + Ghi nhận phần tổng kết của GV.Hoạt động 3. (20’) Giải: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG.Bài toán: Trong TÁN về GTAS dung hai khe I âng, Bàiết hai khe cách nhau một khoảng a =0,3mm, khoảng cách đo được của bề rộng 4 vân sáng lien tiếp trên màn bằng 9cm, khoảng cáchtừ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m.1) Xác định; - Bước sóng ánh sáng TÁN. - Khoảng cch giữa vn snag1 3 v vn tối 4 ở hai phía tm mn. - Loại vn tại vị trí M v N với xM = 6mm; xN = 7,5mm.2) Trn mn quan st, bề rộng vng giao thoa quan sát được bằng 26,3mm. Có bao nhiêu vân sáng,vân tối?3) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm. Xác định: 2 - Chiều rộng quang phổ lin tục bậc 2. - Số bức xạ cho vn sng ở vị trí vn sng 3 của bức xạ X = 0,76µm.- Hướng dẫn HS ôn tập thông qua việc giải bài - Thảo luận nhĩm, HS tìm hiểu:toán bằng câu hỏi: + bề rộng 4 vn sng lin tiếp bằng 3 khoảng vn i =H. Khoảng cch giữa 4 vn sng lin tiếp bằng mấ y 3mm.khoảng vn? + Tính từ i D aH. Bàiết i, tìm bước sóng từ công thức nào? + Từ vị trí vn sng, vn tối: xs = ki; xt k 1 i 2 H. (vị trí vân giao thoa có thể xác định từ Khoảng cch giữa hai vn: x | xs xt |khoảng vân) Khoảng cách giữa các vân giaothoa xác định thế nào? x + Lập tỉ số để xác định loại vân tại vị trí x i + Cách đếm số vân từ số (n; p)H. Nhận xt gì về vị trí của vn sng, vn tối so vớikhoảng vn? Nu cch xc định loại vân ở một vị trí + Xy dựng Bàiểu thức:nhất định? D xk k | d t | aH. Trn mn, cc vn sng, vn tối cng bậc cĩ vị trí thếno so với vị trí vn sng trung tm? - C nhn thực hiện việc tính tốn kết quả từng Yêu cầuH. Thế no l quang phổ lien tục bậc 1, 2 trong của Bài tốn, so snh vớ i kết quả của bạn, trình by cchgiao thoa với ánh sáng trắng? Nêu cách xác giải theo Yêu cầu của GV.định.- GV tổng hợp cc ý do HS trả lời, hướng dẫn HSgiải các yêu cầu của bài toán. Nhận xét và đánh 3giá kết quả luyện tập của từng nhóm.Hoạt động 4 (5’) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - GV tổng kết nội dung Bài tốn ơn tập. - Hướng dẫn HS ôn tập để kiểm tra 15’ ở tiết học sau.IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP ÔN TẬP CH ƯƠNG VI BÀI TẬP ÔN TẬP CH ƯƠNG VII. MỤC TIÊU: - Giúp HS hệ thống kiến thức, ôn tập nội dung chương VI b ằng việc vận dụ ng kiến thức vào việc giải Bài tốn ơn tập. - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức và kĩ năng tính toán cho HS. - Kiểm tra, đánh gái khả năng tiếp thu của HS từ kết quả luyện tập.II. CHUẨN BỊ: - GV: Chu ẩn bị phiếu họ c tập với nội dung cần luyện tập. - HS: Ơn tập nộ i dung của chương.III. TỒ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Hoạt độ ng 1. (5’) Chu ẩn bị. GV pht phiếu họ c tập cho mỗi nhĩm, nu Yêu cầu thực hiện cho mỗ i nhĩm. HS: nhóm trưởng nhận phiếu học tập, phân công cá nhân trong nhóm thực hiện từng nộ i dung. 1Hoạt động 2. (15’) Giải: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS- Hướng dẫn HS giải 10 câu hỏi (cả bài tập) ôn + Cá nhân trao đổi với nhau trong mỗi nhóm, thựctập kiến thức của chương trên phiếu học tập. hiện tính toán cho các bài tập.- Theo di hoạt động của HS trong mỗi nhóm,hướ ng dẫn. + Đại diện nhóm trình by kết quả, nghe v so snh kết- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trình by kết quả. quả của nhĩm thực hiện với kết quả cc nhĩm khc.Phn tích, nhận xt v đánh giá kết quả. + Ghi nhận phần tổng kết của GV.Hoạt động 3. (20’) Giải: BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG.Bài toán: Trong TÁN về GTAS dung hai khe I âng, Bàiết hai khe cách nhau một khoảng a =0,3mm, khoảng cách đo được của bề rộng 4 vân sáng lien tiếp trên màn bằng 9cm, khoảng cáchtừ hai khe đến màn quan sát D = 1,5m.1) Xác định; - Bước sóng ánh sáng TÁN. - Khoảng cch giữa vn snag1 3 v vn tối 4 ở hai phía tm mn. - Loại vn tại vị trí M v N với xM = 6mm; xN = 7,5mm.2) Trn mn quan st, bề rộng vng giao thoa quan sát được bằng 26,3mm. Có bao nhiêu vân sáng,vân tối?3) Thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,76µm. Xác định: 2 - Chiều rộng quang phổ lin tục bậc 2. - Số bức xạ cho vn sng ở vị trí vn sng 3 của bức xạ X = 0,76µm.- Hướng dẫn HS ôn tập thông qua việc giải bài - Thảo luận nhĩm, HS tìm hiểu:toán bằng câu hỏi: + bề rộng 4 vn sng lin tiếp bằng 3 khoảng vn i =H. Khoảng cch giữa 4 vn sng lin tiếp bằng mấ y 3mm.khoảng vn? + Tính từ i D aH. Bàiết i, tìm bước sóng từ công thức nào? + Từ vị trí vn sng, vn tối: xs = ki; xt k 1 i 2 H. (vị trí vân giao thoa có thể xác định từ Khoảng cch giữa hai vn: x | xs xt |khoảng vân) Khoảng cách giữa các vân giaothoa xác định thế nào? x + Lập tỉ số để xác định loại vân tại vị trí x i + Cách đếm số vân từ số (n; p)H. Nhận xt gì về vị trí của vn sng, vn tối so vớikhoảng vn? Nu cch xc định loại vân ở một vị trí + Xy dựng Bàiểu thức:nhất định? D xk k | d t | aH. Trn mn, cc vn sng, vn tối cng bậc cĩ vị trí thếno so với vị trí vn sng trung tm? - C nhn thực hiện việc tính tốn kết quả từng Yêu cầuH. Thế no l quang phổ lien tục bậc 1, 2 trong của Bài tốn, so snh vớ i kết quả của bạn, trình by cchgiao thoa với ánh sáng trắng? Nêu cách xác giải theo Yêu cầu của GV.định.- GV tổng hợp cc ý do HS trả lời, hướng dẫn HSgiải các yêu cầu của bài toán. Nhận xét và đánh 3giá kết quả luyện tập của từng nhóm.Hoạt động 4 (5’) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - GV tổng kết nội dung Bài tốn ơn tập. - Hướng dẫn HS ôn tập để kiểm tra 15’ ở tiết học sau.IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 73 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 48 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 42 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 32 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
42 trang 32 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 32 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 31 0 0 -
35 trang 31 0 0
-
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 31 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 30 0 0