Danh mục

bài tập sự điện phân

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 135.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

28: Chọn định nghiã đúng về hiệu ứng nhiệtA. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng toả ra haythu vào của một phản ứng hoá họcB. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng toả ra củamột phản ứng hoá họcC. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng thu vào củamột phản ứng hoá họcD. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng toả ra haythu vào 1 mol chất của một phản ứng hoá học29. Dựa và bảng hệ thống tuần hoàn nhữngnguyên tố cóA. 1, 2, 3 electron ngoài cùng có tính oxi hóa.B. 5, 6, 7 electron ngoài cùng có tính khửC. 7...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
bài tập sự điện phânCÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SỰ ĐIỆN PHÂN v phản ứng thuận = v phản ứng B. nghịch C chất phản ứng = C của sản phẩm C.28: Chọn định nghiã đúng về hiệu ứng nhiệt Không có phản ứng xảy ra nữa dù có D. A. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng toả ra hay thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như:thu vào của một phản ứng hoá học nhiệt độ, nồng độ, áp suất B. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng toả ra của 36: Cho phương trình phản ứng:một phản ứng hoá học SO2 + 0.5 O2  SO3 C. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng thu vào củamột phản ứng hoá học Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp D. Hiệu ứng nhiệt là năng lượng toả ra haythu vào 1 mol chất của một phản ứng hoá học A. Tăng nhiệt độ 29. Dựa và bảng hệ thống tuần hoàn những B. Lấy bớt SO3 ranguyên tố có C. Tăng áp suất bình phản ứng A. 1, 2, 3 electron ngoài cùng có tính oxi hóa. D. Tăng nồng độ O2 B. 5, 6, 7 electron ngoài cùng có tính khử 37: Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh C. hưởng tới cân bằng 7 electron ngoài cùng có tính oxi hóa mạnh nhất A. D. Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ chỉ có tính N2 +3H2 = 2NH3oxi hoá B. 2CO +O2 = 2CO230: Chọn khẳng định đúng C. H2 + Cl2 = 2HCl A. Phản ứng toả nhiệt: Chất tham gia phảnứng kém bền hơn chất tạo thành D. 2SO2 + O2 = 2SO3 B. Phản ứng toả nhiệt có QC. Dùng PP dêi nước để thu khí oxi. A. Fe + ddHCl 0,1M. B. Fe + ddHCl 0,2M.D. Dùng kali clorat và mangan đioxit khan. C. Fe + ddHCl 0,3M Hãy chọn phương án đúng trong số các D. Fe + ddHCl 20%, (d = 1,2g.ml)phương án sau: 47. Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng hoá họcA. A, C, D. B. A, B, D. vào nồng độ được xác định bởi định luật tác dụngC. B, C, D. D. A, B, C. khối lượng: tốc độ phản ứng hoá học tỷ lệ thuận42. Trong những trường hợp dưới đây, yếu tố nào với tích số nồng độ của các chất phản ứng với luỹ thừa bằng hệ số tỷ lượng trong phưong trình hoáảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? họC. Ví dụ đối với phản ứng: A. Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn N2 + 3H2 2NH3khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào Tốc độ phản ứng v được xác định bởi biểu thức: vlọ đựng khí oxi. = k. [N2].[H2]3. Hỏi tốc độ phản ứng sẽ tăng bao B. Khi cần ủ bếp than, người ta đậy nắp nhiêu lần khi tăng áp suất chung của hệ lên 2 lần?bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại. Tốc độ phản ứng sẽ tăng: C. Phản ứng oxi hoá lưu huỳnh đioxit tạo A. 4 lần B. 8 lần.thành lưu huỳnh trioxit diễn ra nhanh hơn khi có C. 12 lần D.16 lần. 48. Cho phương trình hoá họcmặt vanađi oxit (V2O5). taöa i n i l ®Ö D. Nhôm bột tác dụng với dd axit N2 (k) + O2(k) 2NO (k);clohiđric nhanh hơn so vơi nhôm dây. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: