Tài liệu tham khảo về Bài tập Thủy văn công trình với nội dùng gồm các bài tập về vẽ đường tần suất kinh nghiệm; vẽ đường tần suất lý luận theo các phương pháp như dùng hàm pearson III, hàm Kritxky - Menken, phương pháp loga pearson III. Mời các bạn tham khảo ôn tập chuẩn bị cho bài kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Thủy văn công trình - BÀI TẬP THỦY VĂN CÔNG TRÌNH - I. Vẽ đường tần suất kinh nghiệm: Qi (Ki- (Ki-1)- TT Năm Qi giảm P% Ki Ki-1 1)2 3 1 1961 2250 4480 2.5 3.77 2.77 7.64 21.11 2 1962 691 3410 5 2.87 1.87 3.48 6.49 3 1963 468 2404 7.5 2.02 1.02 1.04 1.06 4 1964 1980 2250 10 1.9 0.9 0.8 0.71 5 1965 426 1980 12.5 1.67 0.67 0.44 0.3 6 1966 1450 1960 15 1.65 0.65 0.42 0.28 7 1967 1280 1710 17.5 1.44 0.44 0.2 0.09 8 1968 1960 1520 20 1.28 0.28 0.08 0.03 9 1969 678 1450 22.5 1.22 0.22 0.05 0.02 10 1970 789 1330 25 1.12 0.12 0.02 0.01 11 1971 1300 1300 27.5 1.1 0.1 0.01 0.01 12 1972 679 1280 30 1.08 0.08 0.01 0.01 13 1973 1330 1180 32.5 1 -0.01 0.01 -0.01 14 1974 546 1140 35 0.96 -0.05 0.01 -0.01 15 1975 1100 1120 37.5 0.95 -0.06 0.01 -0.01 16 1976 1040 1100 40 0.93 -0.08 0.01 -0.01 17 1977 1180 1040 42.5 0.88 -0.13 0.02 -0.01 18 1978 1710 1040 45 0.88 -0.13 0.02 -0.01 19 1979 488 1000 47.5 0.85 -0.16 0.03 -0.01 20 1980 1120 965 50 0.82 -0.19 0.04 -0.01 21 1981 1040 898 52.5 0.76 -0.25 0.07 -0.02 22 1982 1000 895 55 0.76 -0.25 0.07 -0.02 23 1983 965 852 57.5 0.72 -0.29 0.09 -0.03 24 1984 898 824 60 0.7 -0.31 0.1 -0.03 25 1985 2404 789 62.5 0.67 -0.34 0.12 -0.04 26 1986 651 748 65 0.63 -0.38 0.14 -0.06 - BÀI TẬP THỦY VĂN CÔNG TRÌNH - 27 1987 612 727 67.5 0.62 -0.39 0.16 -0.06 28 1988 1520 691 70 0.59 -0.42 0.18 -0.08 29 1989 1140 679 72.5 0.58 -0.43 0.19 -0.08 31 1991 852 678 77.5 0.57 -0.44 0.19 -0.08 32 1992 895 651 80 0.55 -0.46 0.21 -0.1 33 1993 536 640 82.5 0.54 -0.47 0.22 -0.1 34 1994 4480 620 85 0.53 -0.48 0.23 -0.12 35 1995 824 612 87.5 0.52 -0.49 0.24 -0.12 36 1996 3410 546 90 0.46 -0.55 0.3 -0.16 37 1997 748 536 92.5 0.46 -0.55 0.31 -0.17 38 1998 620 488 95 0.41 -0.6 0.35 -0.21 39 1990 727 468 97.5 0.4 -0.61 0.37 -0.23 39 1999 640 426 97.5 0.36 -0.65 0.42 -0.27 T ng 46427 18.11 28.12 + Tính tần suất kinh nghiệm theo công thức: m P 100% n 1 + Từ tần suất kinh nghiệm ta biểu diễn trên giấy tần suất ta được đường tần suất kinh nghiệm. - Tính các tham số thống kê: + Lưu lượng trung bình: Q Qi 46427 1198.13 (m3/s) n 39 Qi + Hệ số: Ki Q + Hệ số phân tán: Cv (K i 1) 2 18.11 0,6903 n 1 39 1 + Hệ số lệch: Cs (K i 1) 3 ...