![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài tập toán về cấu tạo nguyên tử
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 210.92 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập toán về cấu tạo nguyên tử, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập toán về cấu tạo nguyên tử B ài tập toán về cấu tạo nguy ên tử Ví dụ 36. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên t ử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Hãy xác đ ịnh số khối củanguyên t ử trên theo các kết quả cho sau : A. 95 B. 115 C. 108 D. 112 Ví dụ 37. X và Y là hai nguyên t ố thuộc cùng một phân nhóm và ở 2 c hu k ì liên tiếp trong bảng hệt hống tuần ho àn. Tổng số các hạt mang điện trong nguyên t ử X và Y là 52. Số thứ tự của nguyên tố X và Y là : A. 8 và 15 B. 9 và 17 C. 7 và 14 D. 7 và 15 2. Bài toán về nồng độ, pH của dung dịch Ví dụ 38. Cần phải pha chế theo tỉ lệ nào về khối lượng giữa 2 dung dịch KNO3 có nồng độ % tươngứng là 45% và 15% để được một dung dịch KNO3 có nồng độ 20%. A. 2/3 B. 2/5 C. 1/5 D. 3/4 Ví dụ 39. Làm bay hơi 500ml dung d ịch HNO3 20% (D = 1,2g/ml) đ ể chỉ còn 300 g dung d ịch.Nồng độ phần trăm của dung dịch này là : A. 30% B. 40% C. 35% D. 38% Ví dụ 40. Tính số ml H2 O cần thêm vào 2 lít dung d ịch N aOH 1M để thu được dung dịch mới cónồng độ 0,1M. A. 9000ml B. 18000ml C. 11000ml D. 17000ml Ví dụ 41. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. Độ pH củadung dịch thu được sau khi trộn là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Ví dụ 42. Để trung ho à hoàn toàn 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H2 SO4 cần dùng 20ml NaOH 0,3M.Cô cạn dung dịch sau khi trung ho à thu được 0,381 g hỗn hợp muối khô. Tính nồng độ molcủa mỗi axit và pH của hỗn hợp X (coi H2 SO4 phân li hoàn toàn t hành ion). A. CM(HCl) = 0,120M ; C M(H2SO4 ) = 0,080M và pH = 0,85 B. CM(HCl) = 0,072M ; C M(H2SO4 ) = 0,024M và pH = 0,92 C. CM(HCl) = 0,065M ; C M(H2SO4 ) = 0,015M và pH = 0,89 D. Kết quả khác 3. Bài toán xác đ ịnh khối lượng chất trong quá trình hoá h ọc và hiệu suất phản ứng Ví dụ 43. Người ta dùng quặng pirit sắt để điều chế SO 2 . Hãy tính khối lượng quặng cần thiết đểđ iều chế 4,48 lít SO 2 (đktc), biết quặng chứa 20% tạp chất và hiệu suất phản ứng là 75%. A. 25,2 gam B. 20,8 gam C. 20 gam D. 20,3 gam Ví dụ 44. Cho 0,1 mol FeCl3 t ác dụng hết với dung dịch Na 2 CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nungkết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu đ ược chất rắn có khối lượng m. Giá trịcủa m là : A. 7 gam B. 8 gam C. 9 gam D. 10 gam Ví dụ 45. Tính khối lượng axit metacrylic và khối lượng rượu metylic cần dùng để điều chế 150 gammetyl metacrylat, giả sử phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%. A. maxit metacrylic = 215 gam ; mrượu metylic = 80 gam B. maxit metacrylic = 200 gam ; mrượu metylic = 75 gam C. maxit metacrylic = 185 gam ; mrượumetylic = 82 gam D. Kết quả khác Ví dụ 46. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp HNO 3 đặc và H2 SO4 đặc. Lượng nitrobenzens inh ra được khử thành anilin. Tính khối lư ợng anilin thu được, biết hiệu suất mỗi giai đoạnđều đạt 78%. A. 315 gam B. 402,1 gam C. 385,2 gam D. 362,7 gam 4. Bài toán về xác định khối lượng phân tử và công th ức chất Ví dụ 47. Cho 2,3 gam một rượu đơn chức X tác dụng với một lượng natri kim loại vừa đủ, thu được0,56 lít H2 (đktc). Xác định khối lượng phân tử của rượu X, được : A. 42 gam B. 34 gam C. 46 gam D. 58 gam Ví dụ 48. Nung 2,45 gam muối vô cơ X thấy thoát ra 672 ml O2 (đktc). Phần chất rắn còn lại chứa52,35% kali, 47,65% clo. Xác định công thức đơn giản nhất của X. A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4 Ví dụ 49. Đốt cháy ho àn toàn 0,05 mol một axit hữu cơ X mạch hở được 4,4 gam CO2 và 1,8 gamH2 O Xác định công thức phân tử của X. A. C3 H6 O2 B . C H2 O 2 C. C2H4 O2 D. C4 H8 O4 Ví dụ 50. Một rượu no, khi đốt cháy ho àn toàn 1 mol cần vừa đủ 3,5 mol oxi. H ãy xác đ ịnh côngt hức cấu tạo của r ượu trên, biết rằng mỗi nguyên t ử cacbon chỉ liên kết với một nhóm OH. B. CH 2 CH 2 A. CH3 CH CH 2 OH | | | OH OH OH C. CH 2 CH CH 2 D. Công thức cấu tạo khác | | | OH OH OH 5. Bài toán về xác định th ành phần hỗn hợp Ví dụ 51 Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl có dư, thu được 6,72 lítCO2 (đktc). Xác định thành phần % khối lượng mỗ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập toán về cấu tạo nguyên tử B ài tập toán về cấu tạo nguy ên tử Ví dụ 36. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một nguyên t ử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Hãy xác đ ịnh số khối củanguyên t ử trên theo các kết quả cho sau : A. 95 B. 115 C. 108 D. 112 Ví dụ 37. X và Y là hai nguyên t ố thuộc cùng một phân nhóm và ở 2 c hu k ì liên tiếp trong bảng hệt hống tuần ho àn. Tổng số các hạt mang điện trong nguyên t ử X và Y là 52. Số thứ tự của nguyên tố X và Y là : A. 8 và 15 B. 9 và 17 C. 7 và 14 D. 7 và 15 2. Bài toán về nồng độ, pH của dung dịch Ví dụ 38. Cần phải pha chế theo tỉ lệ nào về khối lượng giữa 2 dung dịch KNO3 có nồng độ % tươngứng là 45% và 15% để được một dung dịch KNO3 có nồng độ 20%. A. 2/3 B. 2/5 C. 1/5 D. 3/4 Ví dụ 39. Làm bay hơi 500ml dung d ịch HNO3 20% (D = 1,2g/ml) đ ể chỉ còn 300 g dung d ịch.Nồng độ phần trăm của dung dịch này là : A. 30% B. 40% C. 35% D. 38% Ví dụ 40. Tính số ml H2 O cần thêm vào 2 lít dung d ịch N aOH 1M để thu được dung dịch mới cónồng độ 0,1M. A. 9000ml B. 18000ml C. 11000ml D. 17000ml Ví dụ 41. Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100ml dung dịch HCl 0,012M. Độ pH củadung dịch thu được sau khi trộn là : A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Ví dụ 42. Để trung ho à hoàn toàn 50ml hỗn hợp X gồm HCl và H2 SO4 cần dùng 20ml NaOH 0,3M.Cô cạn dung dịch sau khi trung ho à thu được 0,381 g hỗn hợp muối khô. Tính nồng độ molcủa mỗi axit và pH của hỗn hợp X (coi H2 SO4 phân li hoàn toàn t hành ion). A. CM(HCl) = 0,120M ; C M(H2SO4 ) = 0,080M và pH = 0,85 B. CM(HCl) = 0,072M ; C M(H2SO4 ) = 0,024M và pH = 0,92 C. CM(HCl) = 0,065M ; C M(H2SO4 ) = 0,015M và pH = 0,89 D. Kết quả khác 3. Bài toán xác đ ịnh khối lượng chất trong quá trình hoá h ọc và hiệu suất phản ứng Ví dụ 43. Người ta dùng quặng pirit sắt để điều chế SO 2 . Hãy tính khối lượng quặng cần thiết đểđ iều chế 4,48 lít SO 2 (đktc), biết quặng chứa 20% tạp chất và hiệu suất phản ứng là 75%. A. 25,2 gam B. 20,8 gam C. 20 gam D. 20,3 gam Ví dụ 44. Cho 0,1 mol FeCl3 t ác dụng hết với dung dịch Na 2 CO3 dư thu được kết tủa X. Đem nungkết tủa ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu đ ược chất rắn có khối lượng m. Giá trịcủa m là : A. 7 gam B. 8 gam C. 9 gam D. 10 gam Ví dụ 45. Tính khối lượng axit metacrylic và khối lượng rượu metylic cần dùng để điều chế 150 gammetyl metacrylat, giả sử phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%. A. maxit metacrylic = 215 gam ; mrượu metylic = 80 gam B. maxit metacrylic = 200 gam ; mrượu metylic = 75 gam C. maxit metacrylic = 185 gam ; mrượumetylic = 82 gam D. Kết quả khác Ví dụ 46. Cho 500 gam benzen phản ứng với hỗn hợp HNO 3 đặc và H2 SO4 đặc. Lượng nitrobenzens inh ra được khử thành anilin. Tính khối lư ợng anilin thu được, biết hiệu suất mỗi giai đoạnđều đạt 78%. A. 315 gam B. 402,1 gam C. 385,2 gam D. 362,7 gam 4. Bài toán về xác định khối lượng phân tử và công th ức chất Ví dụ 47. Cho 2,3 gam một rượu đơn chức X tác dụng với một lượng natri kim loại vừa đủ, thu được0,56 lít H2 (đktc). Xác định khối lượng phân tử của rượu X, được : A. 42 gam B. 34 gam C. 46 gam D. 58 gam Ví dụ 48. Nung 2,45 gam muối vô cơ X thấy thoát ra 672 ml O2 (đktc). Phần chất rắn còn lại chứa52,35% kali, 47,65% clo. Xác định công thức đơn giản nhất của X. A. KClO B. KClO2 C. KClO3 D. KClO4 Ví dụ 49. Đốt cháy ho àn toàn 0,05 mol một axit hữu cơ X mạch hở được 4,4 gam CO2 và 1,8 gamH2 O Xác định công thức phân tử của X. A. C3 H6 O2 B . C H2 O 2 C. C2H4 O2 D. C4 H8 O4 Ví dụ 50. Một rượu no, khi đốt cháy ho àn toàn 1 mol cần vừa đủ 3,5 mol oxi. H ãy xác đ ịnh côngt hức cấu tạo của r ượu trên, biết rằng mỗi nguyên t ử cacbon chỉ liên kết với một nhóm OH. B. CH 2 CH 2 A. CH3 CH CH 2 OH | | | OH OH OH C. CH 2 CH CH 2 D. Công thức cấu tạo khác | | | OH OH OH 5. Bài toán về xác định th ành phần hỗn hợp Ví dụ 51 Hoà tan 26,8 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl có dư, thu được 6,72 lítCO2 (đktc). Xác định thành phần % khối lượng mỗ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 100 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 54 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 36 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 35 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 35 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 34 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 33 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 31 0 0