Danh mục

Bài Tập Trắc Nghiệm: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.73 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Trong một quần thể cây đậu Hà lan, gen qui định mảu hoa chỉ có 2 loại alen: alen A quy định màu hoa đỏ, alen a quy định màu hoa trắng. Cây hoa đỏ có kiểu gen là AA và Aa, cây hoa trắng có kiểu gen aa. Giả sử quần thể đậu có 1000 cây với 500 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểu gen Aa và 300 cây có kiểu gen aa.1.2.Tần số alen a trong quần thể trên là: A. 0,4 B. 0,6 C. 0,35. D. 0,5. 1.3. Tần số KG AA,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài Tập Trắc Nghiệm: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ Bài Tập Trắc Nghiệm: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂCâu 1: Trong một quần thể cây đậu Hà lan, genqui định mảu hoa chỉ có 2 loại alen: alen A quyđịnh màu hoa đỏ, alen a quy định màu hoa trắng.Cây hoa đỏ có kiểu gen là AA và Aa, cây hoatrắng có kiểu gen aa. Giả sử quần thể đậu có 1000cây với 500 cây có kiểu gen AA, 200 cây có kiểugen Aa và 300 cây có kiểu gen aa.1.1 Tần số alen A trong quần thể đậu trên là:A. 0,4B. 0,6C. 0,35.D. 0,5.1.2.Tần số alen a trong quần thể trên là:A. 0,4B. 0,6C. 0,35.D. 0,5.1.3. Tần số KG AA, Aa và aa trong QT lần lượt là:A. 0,5: 0,3: 0,2.B. 0,4: 0,4: 0,2.C. 0,4: 0,2: 0,4.D. 0,5: 0,2: 0,3.Câu 2: Một quần thể khởi đầu có tần số KG dị hợptử Aa là 0,40. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì tần sốkiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là baonhiêu?A. 0,10B. 0,20C. 0,30.D. 0,40.Câu 4: Trong một quần thể giao phối, nếu một gencó 3 alen a1, a2, a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạora:A. 8 tổ hợp kiểu genB. 4 tổ hợp kiểu genC. 3 tổ hợp kiểu gen.D. 6 tổ hợp kiểu gen.Câu 5: Một quần thể bao gồm 120 cá thể có KGAA, 400 cá thể có KG Aa, 680 cá thể có KG aa. Tầnsố elen A và a trong quần thể trên lần lượt là baonhiêu?A. 0,266 và 0,734B. 0,27 và 0,73C. 0,25 và 0,75D. 0,3 và 0,7.Câu 6: Một QT người có tần số người bị bạchtạng là 1/10000. Giả sử QT này cân bằng di truyền.Biết rằng bệnh bạch tạng là do 1 đột biến gen lặnnằm trên NST thường qui định.6.1. Tần số các alen A và a lần lượt là:A. 0,99 và 0,01.B. 0,9 và 0,1.C. 0,999 và 0,001.D. 0,9802 và 0,0198.6.2. Thành phần KG của QT là:A. 0,9801AA + 0,0198Aa + 0,0001aa = 1.B. 0,9AA + 0,18Aa + 0,1 aa = 1.C. 0,01AA + 0,18Aa + 0,9aa = 1.D. 0,99AA + 0,918Aa + 0,1aa = 1.Câu 7: Trong một QT giao phối ngẫu nhiên, p làtần số của alen A, q là tần số alen a. Khi QT đạttrạng thái cân bằng thì:A. p(A) = q(a).B. p2 AA + 2 pq Aa + q2 aa = 1C. q2 AA + 2 pq Aa + p2 aa = 1.D. p2 AA = 2 pq Aa = q2 aa.Câu 8: Trong 1 QT cân bằng, người ta xác định có20,25% số cá thể có lông dài và còn lại là lôngngắn.Biết A: lông ngắn, a: lông dài. Tỉ lệ của tần số alenA/a của quần thể là bao nhiêu?A. 0,80B. 1,25C. 1,22D. 0,85.Câu 9: 1 QT TV cân bằng có 36% số cây có quảđỏ, còn lại là quả vàng. Biết A: quả đỏ, a: quảvàng. Tần số của alen A và a trong QT lần lượt là:A. A = 0,6; a = 0,4.B. A = 0,4; a = 0,6.C. A = 0,2; a = 0,8.D. A= 0,8; a = 0,2.Câu 10: Cho biết: P: 100%Aa. Sau các thế hệ tựphối, tỉ lệ KG ở F3 là:A. 0,125AA: 0,4375Aa: 0,4375aa.B. 0,4375AA: 0,4375Aa: 0,125aa.C. 0,4375AA : 0,125 Aa : 0,4375 aaD. 0,4AA: 0,1Aa: 0,5aa.Câu 11: Khi khảo sát về nhóm máu của 1 QTngười có cấu trúc di truyền như sau:0,25 IAIA + 0,20 IAIO + 0,09 IBIB + 0,12 IBIO + 0,30IAIB + 0,04 IOIO = 1.Tần số tương đối của các elen IA, IB, Io lần lượt là:A. 0,5: 0,3: 0,2.B. 0,45 : 0,21: 0,34.C. 0,3 : 0,4: 0,3D. 0,4: 0,1: 0,5Câu 11: Khi khảo sát về hệ nhóm máu O, A, B củamột quần thể người tại 1 thành phố có 14500 dân,trong đó có 3480 người máu A, 5075 người máuB, 5800 người máu AB, có 145 người máu O.11.1. Xác định tần số tương đối của các alen IA,IB, Io.A. p = 0,4: q = 0,5 : r = 0,1.B. p = 0,1: q = 0,5 : r = 0,4.C. p = 0,5: q = 0,1 : r = 0,4.D. p = 0,01: q = 0,36 : r = 0, 6.11.2. Cấu trúc di truyền của QT trên là:A. 0,16 IAIA + 0,08 IAIO + 0,25 IBIB + 0,1 IBIO + 0,4IAIB + 0,01 IOIO = 1.B. 0,25 IAIA + 0,20 IAIO + 0,09 IBIB + 0,12 IBIO +0,30 IAIB + 0,04 IOIO = 1.C. 0,2 IAIA + 0,25 IAIO + 0,09 IBIB + 0,12 IBIO +0,04IAIB + 0,3 IOIO = 1.D. 0,25IAIA + 0,1 IAIO + 0,16 IBIB + 0,08 IBIO + 0,4IAIB + 0,01 IOIO = 1.11.3. Số lượng người có máu A đồng hợp là:A. 1600.B. 2320.C. 4000.D. 1450.Câu 12: Một khu vườn thí nghiệm trồng 50 cây ớtchuông có 25 cây dị hợp về KG, số còn lại là đồnghợp trội. Cho các cây tự thụ phấn bắt buộc liêntiếp thì đến thế hệ F4 tỉ lệ KG là bao nhiêu?A. 25% AA: 50 % Aa: 25% aa.B. 98,4375% AA: 1,5625% Aa: 0% aa.C. 73,3475% AA: 3,125% Aa: 23,4375% aa.D. 49,21875% AA: 1,5625 % Aa: 49,21875 % aa.Câu 13: Nếu trong một quần thể có tỉ lệ các kiểugen là:AA = 0,42; Aa = 0,46; aa = 0,12.Thì tỉ lệ tần số tương đối của các alen sẽ là:A. A = 0,42; a = 0,12;B. A = 0,60; a = 0,40;C. A = 0,65; a = 0;35;D. A = 0,88; a = 0,12;Câu 14: Trong một quần thể có tỉ lệ phân bố cáckiểu gen là:0,36AA + 0,48Aa + 0,16 aa. Tần sốtương đối của các alen ở thế hệ tiếp theo là:A. A = 0,7; a = 0,3;B. A = 0,6; a = 0,4;C. A = 0,8; a = 0;2;D. A = 0,5; a = 0,5;Câu 15: Trong quần thể Hacđi – Vanbec, có 2 alenA và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tươngđối của alen A và a trong quần thể đó là:A. A = 0,92; a = 0,08;B. A = 0,8; a = 0,2;C. A = 0,96; a = 0;04;D. A = 0,84; a = 0,16;Câu 16: Xét 2 quần thể có cấu trúc di truyền nhưsau:Quần thể 1: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.Quần thể 2: 0,49AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.Nội dung nào sau đây đúng:A. Cấu trúc di truyền của 2 quần thể đều đạt trạngthái cân bằng.B. Cấu trúc di truyền của quầ ...

Tài liệu được xem nhiều: