Danh mục

Trắc nghiệm di truyền tiến hóa câu 10 -19

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 87.93 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

tài liệu đang bài Trắc nghiệm di truyền tiến hóa câu 10 -19 L nhằm giúp các bạn yêu thích bộ môn sinh học và các bạn đang học chuyên ngành sinh học có thể bổ sung vào kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm di truyền tiến hóa câu 10 -19 Trắc nghiệm di truyền tiến hóa câu 10 -19Câu 10) Trong một quần thể giasúc có tỷ lệ kiểu gen: 0,5AA:0,4Aa: 0, 1aa. Cho các cá thể trongquần thể tạp giao với nhau. Thì tỉ lệcác kiểu gen ở thế hệ thứ tư lứ:A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa B. 0,49AA:0,42Aa: 0,09aaC. 0,45AA: 0,40Aa: 0,15aa D. 0,39AA:0,52Aa: 0,09aaCâu 11) Đóng góp chủ yếu củathuyết tiến hóa của M. Kimura là:A. Phủ nhận thuyết tiến hóa bằngcon đường chọn lọc tự nhiên(CLTN)B. Củng cố thuyết của đacuyn vềvai trò của CLTN trong quá trìnhhình thành các đặc điểm thích nghi.C. Nêu lên vai trò củng cố ngẫunhiên các đôùt biến trung tính, độclập với tác dụng của CLTN.D. Góp phần giải thích tính đa hìnhcủa quần thể giao phối.Câu 12) Cho quần thể sóc có sốlượng như sau: 140 con lông nâuđồng hợp; 20 con lông nâu dị hợp;40 con lông trắng (tính trạng màulông do một gen gồm 2 alen quyđịnh). Khi quần thể đạt trạng tháicân bằng thì tỉ lệ Sóc lông nâutrong quần thể là:A. 80% B.62,5% C. 93,75% D.87,25%Câu 13) Phương pháp lai xa và laitế bào được sử dụng phổ biếntrong:A. Chọn giống vật nuôi. C.Chọn giống cây trồng.B. Chọn giống vi sinh vật. . D.Chọn giống vật nuôi, cây trồng, visinh vật.Câu 14) Một gen có khối lượngphân tử là 720.000 đvC. Khi gen tựnhân đôi 3 lần. Tổng số N do môitrường cung cấp lứ: A.16.000 B. 16.800C.17.000 D. Cả 3 câu trên đều saiCâu 15) Một gen có chiều dài0M,51 micromet, tổng số mối liênkết hiđrô trong gen là 3.600. Số Nmỗi loại trong genlà:A. A=T=X=G=750 B.A=T=600 X=G=900C. A=T=900 X=G=600 D.A=T=500 X=G=800Câu 16) Một phân tử ADN chứa2.800 N, tổng hợp 10 phân tửmARN, mỗi mARN có A =20%,U=30%, G=10%, X=40%. Môitrường đã cung cấp số RN loại Xbằng: A. 2.800 rNB. 4.200 rN C. 5.600rN D. 1.400 rNCâu 17) ở cây dâu tâyÔ: quá đỏ: R(trội không hoàn toàn), quả trắng: r(lặn không hoàn toàn), Rr cho quảhồng. Gen H: cây cao (trội), gen h:cây thấp (lặn). 2 cặp gen này nằmtrên 2 cặp NST khác nhau. Khi cholai 2 cây dâu tây dị hợp về 2 cặpgen trên: F1 có tỉ lệ kiểu hìnhlà: A.9:3:3;1 B. 3;6:3:1:2:1 C. 1:2;1:2:4:2:1;2; 1 D. Cả3 câu trên đều saiCâu 18) ở bòÔ: gen A quy địnhlông đen, a: lông vàng. Trong 1quần thể, bò lông vàng có 171 con,chiếm 9% tổng số cá thể của đàn.Tần số của gen Alà: A.0,09 B. 0,3 C. 0,7 D. 0,21Câu 19) Tần số tương đối cácnhóm máu trong quần thể là: A:0,45, B: 0,21, AB: 0,3, O: 0, 04.Tần số tương đối của alen Alứ: A.0,45 B. 0,5 C.0,2 D. 0,3Câu 20) Đột biến gen xảy ra dễ haykhó phụ thuộc vào:A. Đặc điểm của gen: dễ hay khó bịbiến đổi B. Loại tác nhânlý hóaC. Cả 3 câu đềuđúngD. Cường độ tác dụng

Tài liệu được xem nhiều: