Danh mục

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 156.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TÀI LIỆU THAM KHẢO - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HOÁ HỌC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC Ancol – Phenol - Dẫn xuất halogenCâu 1: Số lượng đồng phân cấu tạo của C4H8Cl2 là A. 6. B.7. C. 8. D. 9.Câu 2: Số đồng phân cấu tạo (kể cả đồng phân cis - trans) của C3H5Br là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Ứng với công thức C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. B. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. C. Vinyl clorua có thể được điều chế từ etilen. D. Etyl clorua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc hai.Câu 6: Đun hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH dư trong C2H5OH, sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 phảnứng. Khối lượng C2H5Br đem phản ứng là A. 10,9 gam. B. 5,45 gam. C. 8,175 gam. D. 5,718 gam.Câu 7: Đun nóng 2,92 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua vớidung dịch NaOH loãng (vừa đủ), sau đó thêm tiếp dung d ịch AgNO 3 đến dư vàohỗn hợp sau phản ứng thu được 2,87 gam kết tủa. Thành phần % kh ối l ượngphenyl clorua có trong X là A. 46,23%. B. 61,47%. C. 53,77%. D. 38,53%.Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5H12O có mấy đồng phân ancol bậc một ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 9: Có bao nhiêu ancol bậc h ai , no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấutạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 10: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu đượckết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi.Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.Câu 11: Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 12: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.Câu 13: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H 2SO4 đặc trong khoảng nhiệtđộ từ 130oC đến 180oC. Số lượng sản phẩm hữu cơ thu được là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 14: Ancol bị oxi hoá bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứngtráng gương là A. propan-2-ol. B. etanol. C. pentan-3-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.Câu 15: Ancol nào sau đây khó bị oxi hoá nhất ? A. Ancol sec-butylic. B. Ancol tert-butylic. C. Ancol isobutylic. D. Ancol butylic.Câu 16: Đồng phân nào của ancol C4H10O khi tách nước sẽ cho hai olefin ? A. Ancol butylic. B. Ancol isobutylic. C. Ancol sec-butylic. D. Ancol tert-butylic.Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O.Câu 18: Oxi hoá ancol đơn chức X bằng CuO (đun nóng), sinh ra một sảnphẩm hữu cơ duy nhất là xeton Y (tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng29).Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CHOH-CH3. B. CH3-CH2-CHOH-CH3. C. CH3-CO-CH3. D. CH3-CH2-CH2-OH.Câu 19: Phương pháp nào điều chế ancol etylic dưới đây chỉ dùng trong phòngthí nghiệm ? A. Lên men tinh bột. B. Thuỷ phân etyl bromua trong dung dịch kiềm khi đun nóng. 2 C. Hiđrat hoá etilen xúc tác axit. D. Phản ứng khử anđehit axetic bằng H2 xúc tác Ni đun nóng.Câu 20: Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en. C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.Câu 21: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140 - 170oC thu được ete. B. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời. C. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước. D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.Câu 22: Propan-2-ol không thể điều chế trực tiếp từ A. propilen. B. axeton. C. 2-clopropan. D. propanal.Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột X Y Z metyl axetat Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.Câu 24: Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-3-en.Câu 25: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành baanken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạothu gọn của X là A. (CH3)3COH. B. CH3OCH2CH2CH3. C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. CH3CH(CH3)CH2OH.Câu 26: Khi tách nước từ 2 ancol đồng phân có công thức C4H10O với H2SO4 đặcở 170oC thu được 3 anken (không kể đồng phân hình học). Công thức cấu t ạocủa hai ancol là A. CH3CH2CH2CH2OH và (CH3)2CHCH2OH. B. (CH3)2CHCH2OH và (CH3)3COH. C. CH3CH(OH)CH2CH3 và CH3CH2CH2CH2OH. 3 D. CH3CH(OH)CH2CH3 và (CH3)3COH.Câu 27: Hiđro hoá chất A mạch hở có công thức C4H6O được ancol butylic. Sốcông thức cấu tạo có thể có của A là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 28: Có mấy đồng phân ứng với công thức phân tử C 4H8Br2 khi thuỷ phântrong dung dịch kiềm ...

Tài liệu được xem nhiều: