Danh mục

BÀI TẬP TỰ LUẬN HÓA VÔ CƠ – BÀI 2

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 134.79 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tập tự luận hóa vô cơ – bài 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP TỰ LUẬN HÓA VÔ CƠ – BÀI 2 BÀI TẬP TỰ LUẬN HÓA VÔ CƠ – BÀI 2Câu 1:Hoà tan 1 mol hiđro clorua vào nước. Cho vào dd 300g dd NaOH 10%.Môi trường của dd thu được là: C. KiềmA. Axit B. Trung hoàD. Vừa axit vừa kiềm E. Không xác định đượcCâu 2:Gây nổ hỗn hợp gồm 3 khí trong bình kín. Một khí được điều chế bằng cách cho axit HCl dư tácdụng với 21,45g Zn. Khí thứ 2 thu được khi phân huỷ 25,5g NaNO3, khí thứ ba thu được do axitHCl dư tác dụng với 2,61g mangan đioxitNồng độ % của chất trong dd thu được sau khi gây nổA. 28,85 B. 20,35 C. 10,5 D. 14,42E. Không giải thích được vì thiếu điều kiệnCâu 3:Cho 10g hỗn hợp các kim loại magiê và đồng tác dụng đủ dd HCl loãng thu được 3,733 lít H2(đktc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: E. Kết quả khácA. 50 B. 40 C. 35 D. 20Câu 4:Cần trung hoà 60g NaOH, số ml dd HCl 1M đã dùng là:A. 1500 B. 1000 C. 1300 D. 950E. Kết quả khácCâu 5:Hai khí của hỗn hợp ban đầu là:A. N2 và H2 B. H2 và Cl2 C. H2 và O2D. N2 và O2 E. CO2 và Cl2Câu 6:Thành phần % của hỗn hợp khí là:A. 50; 50 B. 66,7; 33,3 C. 25,5; 74,5 E. Kết quả khácD. 20; 80Câu 7:So sánh thể tích khí NO thoát ra trong 2 trường hợp sau:1.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 ml dd HNO3 1M (TN1)2.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120 ml dd HNO3 1M + H2SO4 0,5M (TN2)A. TN1 > TN2 B. TN2 > TN1 C. TN1 = TN2 E. Không xác định đượcD. A và CCâu 8:Cho hỗn hợp A gồm FeS2 + FeCO3 (với số mol bằng nhau) vào bình kín chứa không khí vớilượng gấp đôi lượng cần thiết để phản ứng hết với hỗn hợp A. Nung bình ở nhiệt độ cao để cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, giả thiết thể tích chất rắn khôngđáng kể dung tích bình không đổi và không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó O2 chiếm 20% thể tíchÁp suất khí trong bình trước và sau khi nung:A. Bằng nhau B. Ptrước > Psau C. Psau > Ptrước E. Không xác định đượcD. A và BCâu 9:Trong công nghiệp người ta điều chế CuSO4 bằng cách:1. Ngâm Cu trong dd H2SO4 loãng, sục khí O2 liên tục2. Hoà tan Cu bằng H2SO4 đặc nóng. Cách làm nào có lợi hơnA. 1 B. 2 C. 1, 2D. Tất cả đều sai E. Phương pháp khácCâu 10:Trong 1 ống thuỷ tinh hàn kín, một đầu để m g bột Zn, đầu kia để n g Ag2O. Nung ống ở 600oC.Sau khi kết thúc thí nghiệm thấy thành phần không khí trong ống không đổi, còn 2 chất rắn ở 2đầu ống thì 1 chất hoàn toàn không tan trong dd H2SO4 loãng, còn 1 chất tan hoàn toàn nhưngkhông có khí thoát ra.Tỉ lệ n : m như sau:A. 3,57 B. 3,50 C. 1,0 D. 3,0E. Không xác định đượcCâu 11:Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng tathu được m (gam) hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là (gam) E. Kết quả khácA. 2,24 B. 4,08 C. 10,2 D. 0,224Câu 12:Với một hỗn hợp khí cho trước trong điều kiện nào thì % theo số mol luôn bằng % theo áp suấtA. Điều kiện đẳng nhiệt B. Điều kiện đẳng ápC. Khi V và T không đổi D. Khi p, T không đổiE. Tất cả đều saiCâu 13:Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (gam) hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O2, FeO, Al2O3 nungnóng, luồng khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng,chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g thì khối lượng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là:A. 217,4g B. 249g C. 219,8g E. Không tính được m vì Al2O3 không bị khử bởi COD. 230gCâu 14:Một nguyên tố R có thể tạo ra nhiều dạng thù hình khác nhau, bởi: A. Đơn chất được cấu tạo bởi nhiều loại nguyên tử khác nhau B. Màu sắc và hình dạng của các nguyên tố khác nhau C. Liên kết nguyên tử, trật tự sắp xếp giữa các nguyên tử của cùng một nguyên tố khác nhau do điều kiện hình thành đơn chất khác nhau D. Do cả 3 yếu tố A, B, C E. Tất cả đều saiCâu 15:Cho n gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉlệ mol: nNO : nN2 : nN2O = 1 : 2 : 2Giá trị của m là gamA. 35,1 B. 16,8 C. 140,4 E. Kết quả khácD. 2,7Câu 16:Đề bài như trên (câu 15)Nếu cho m gam Al trên tan hoàn toàn trong dd NaOH dư thì thể tích H2 giải phóng (đktc) là (lit):A. 3,36 B. 14,56 C. 13,44 E. Kết quả khácD. 6,72Câu 17:Hỗn hợp X gồm 2 kim loại hoạt động X1, X2 có hoá trị không đổi. Chia 4,04g X thành 2 phầnbằng nhau- Phần 1 tan hoàn toàn trong dd loãng chứa 2 axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc)- Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 và chỉ tạo ra khí NO du ...

Tài liệu được xem nhiều: