Bài tập Vật lý thống kê
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 127.91 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 8. Thiêt lap phương trình tr0ng thái ca he khí lý tưng ñơn nguyên t gôm N nguyên t khí; Biêt năng lư%ng và xung lư%ng ca moi h0t khí ñó liên he v5i nhau bi he thc : 4 ε = cp ( c : const)Bài 9. Xác ñHnh năng lư%ng và áp suât ca khí lý tưng gôm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Vật lý thống kê BÀI T P V T LÝ TH NG Kʧ1. Th ng kê c ñi n.Bài 1. Tìm bi u th c c a th tích không gian pha c a m t phân t khí lý tư ng ñơn nguyên t phthu c vào năng lư ng c a phân t .Bài 2. Tính th tích pha Γ c a các h sau : a. Dao ñ ng t ñi u hòa tuy n tính . b. H t chuy n ñ ng tương ñ i tính trong th tích V có năng lư ng E = c p 2 + m 2c 2 . c. Tìm th tích pha ñ i v i h t khí chuy n ñ ng trong th tích V có năng lư ng ε = cp .Bài 3. Dùng phân b chính t c Gibbs, thi t l p các phân b sau ñây (các d ng khác c a phân bMaxwell) :- Xác su t ñ v n t c c a m t h t c a h có các thành ph n v n t c trong kho ng : (vx , vx + dx ), (v y , v y + dy ), (vz , vz + dz )- Xác xu t ñ ñ l n v n t c c a m t h t c a h n m trong kho ng (v, v + dv) .- Xác su t ñ ñ ng năng c a m t h t c a h có giá tr n m trong kho ng (ε, ε + d ε)S d ng các k t qu trên tính các giá tr trung bình sau : v n (n > −2) , v , v 2 .Bài 4. Vi t phân b Gibbs cho các dao ñ ng t ñi u hoà tuy n tính c ñi n và tính giá tr trung bìnhc a năng lư ng c a nó .Bài 5. Hãy bi u th : entropy S , nhi t dung CV , th Gibbs G , enthalpy H c a h qua tích phântr ng thái Z .Bài 6. Thi t l p phương trình tr ng thái c a h khí lý tư ng ñơn nguyên t g m N nguyên t khí;Bi t năng lư ng và xung lư ng c a m i h t khí liên h v i nhau b i h th c : ε = cp .Bài 7. Thi t l p m i liên h gi a năng lư ng, áp su t và th tích c a h khí lý tư ng ñơn nguyên tg m N nguyên t . Bi t r ng năng lư ng và xung lư ng c a m i h t liên h v i nhau b i h th c :ε = cp 3 ( c : const)Bài 8. Thi t l p phương trình tr ng thái c a h khí lý tư ng ñơn nguyên t g m N nguyên t khí;Bi t năng lư ng và xung lư ng c a m i h t khí ñó liên h v i nhau b i h th c : ε = cp 4 ( c : const)Bài 9. Xác ñ nh năng lư ng và áp su t c a khí lý tư ng g m N h t ch a trong bình có th tích V ,bi t r ng năng lư ng c a m i h t ph thu c vào xung lư ng c a chúng theo h th c : ε = ap l (a, l > 0)Bài 10. Tìm năng lư ng t do, n i năng và nhi t dung c a m t c t khí lý tư ng có chi u cao h , di ntích ñáy σ trong tr ng trư ng nhi t ñ T ,bi t r ng s h t khí là N .Bài 11. Trong hình l p phương c nh L có ch a N phân t khí lý tư ng nhi t ñ T . Bình khíñư c ñ t trong trư ng tr ng l c có gia t c g . Tìm áp su t tác d ng lên m t trên c a hình l pphương.Bài 12. H n h p hai khí lý tư ng g m N1 h t có kh i lư ng m1 và N 2 h t có kh i lư ng m2 ch atrong m t bình hình tr có chi u cao h và ñi n tích ñáy σ . Bình khí ñư c ñ t trong tr ng trư ngv i gia t c g . Tìm áp su t ñ t lên m t trên c a bình và v trí c a kh i tâm .Bài 13. Bi t r ng ñ ng năng c a chuy n ñ ng quay c a phân t 2 nguyên t có các kh i lư ng m A 2 pϕ 2 1 pθ + và mB ñ i v i kh i tâm c a chúng b ng : ε q = ñây I là moment quán tính ñ i sin 2 θ 2I 1v i kh i tâm phân t còn pθ , pϕ là xung lư ng suy r ng ng v i các t a ñ c u θ, ϕ. Hãy tính : t ngth ng kê, entropy, nhi t dung ng v i chuy n ñ ng quay c a phân t hai nguyên t .Bài 14. Cho m t khí lý tư ng trong hình tr bán kính ñáy R , chi u cao h . Bi t r ng hình tr quayquanh tr c c a nó v i v n t c góc ω. a. Xác ñ nh áp su t c a khí tác d ng lên thành bình. b. Tìm n i năng c a khí.Bài 15. Tìm kh i tâm c a m t c t khí lý tư ng n m trong tr ng trư ng ñ u, bi t r ng gia t c tr ngtrư ng là g , kh i lư ng m t phân t là m và nhi t ñ là T .Bài 16. Trong m t bình hình tr bán kính R , chi u cao h ñ t trong tr ng trư ng, ngư i ta tr n l khílý tư ng có s h t b ng nhau nhưng có kh i lư ng khác nhau m1 , m2 ,..., ml . Xác ñ nh kh i tâm c a h .Bài 17. Kh o sát h g m N dao ñ ng t tuy n tính c ñi n v i kh i lư ng m và t n s ω. Hãy tínhtích phân tr ng thái c a h , t ñó xác ñ nh s ph thu c nhi t ñ c a n i năng và nhi t dung c a h .Bài 18. Tìm bi n thiên c a entropy khi h n h p hai khí khác nhau có cùng m t nhi t ñ và áp su tnhưng có th tích khác nhau V1 và V2 .Bài 19. Cho hai bình ch a cùng m t ch t khí lý tư ng v i các tham s T và N như nhau nhưngcác áp su t P và P2 . Hai bình ñư c n i v i nhau. Tìm s thay ñ i c a entropy c a h . 1Bài 20. Hai khí lý tư ng gi ng nhau v i cùng áp su t P và s h t N nhưng các nhi t ñ T1 vàT2 , ch a trong các bình có th tích V1 và V2 . Tìm s thay ñ i c a entropy khi n i hai bình.Bài 21. S d ng ñ nh lý phân b ñ u ñ ng năng theo các b c t do và ñ nh lý virial dư i d ng: ∂H ∂H = pi , tính n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Vật lý thống kê BÀI T P V T LÝ TH NG Kʧ1. Th ng kê c ñi n.Bài 1. Tìm bi u th c c a th tích không gian pha c a m t phân t khí lý tư ng ñơn nguyên t phthu c vào năng lư ng c a phân t .Bài 2. Tính th tích pha Γ c a các h sau : a. Dao ñ ng t ñi u hòa tuy n tính . b. H t chuy n ñ ng tương ñ i tính trong th tích V có năng lư ng E = c p 2 + m 2c 2 . c. Tìm th tích pha ñ i v i h t khí chuy n ñ ng trong th tích V có năng lư ng ε = cp .Bài 3. Dùng phân b chính t c Gibbs, thi t l p các phân b sau ñây (các d ng khác c a phân bMaxwell) :- Xác su t ñ v n t c c a m t h t c a h có các thành ph n v n t c trong kho ng : (vx , vx + dx ), (v y , v y + dy ), (vz , vz + dz )- Xác xu t ñ ñ l n v n t c c a m t h t c a h n m trong kho ng (v, v + dv) .- Xác su t ñ ñ ng năng c a m t h t c a h có giá tr n m trong kho ng (ε, ε + d ε)S d ng các k t qu trên tính các giá tr trung bình sau : v n (n > −2) , v , v 2 .Bài 4. Vi t phân b Gibbs cho các dao ñ ng t ñi u hoà tuy n tính c ñi n và tính giá tr trung bìnhc a năng lư ng c a nó .Bài 5. Hãy bi u th : entropy S , nhi t dung CV , th Gibbs G , enthalpy H c a h qua tích phântr ng thái Z .Bài 6. Thi t l p phương trình tr ng thái c a h khí lý tư ng ñơn nguyên t g m N nguyên t khí;Bi t năng lư ng và xung lư ng c a m i h t khí liên h v i nhau b i h th c : ε = cp .Bài 7. Thi t l p m i liên h gi a năng lư ng, áp su t và th tích c a h khí lý tư ng ñơn nguyên tg m N nguyên t . Bi t r ng năng lư ng và xung lư ng c a m i h t liên h v i nhau b i h th c :ε = cp 3 ( c : const)Bài 8. Thi t l p phương trình tr ng thái c a h khí lý tư ng ñơn nguyên t g m N nguyên t khí;Bi t năng lư ng và xung lư ng c a m i h t khí ñó liên h v i nhau b i h th c : ε = cp 4 ( c : const)Bài 9. Xác ñ nh năng lư ng và áp su t c a khí lý tư ng g m N h t ch a trong bình có th tích V ,bi t r ng năng lư ng c a m i h t ph thu c vào xung lư ng c a chúng theo h th c : ε = ap l (a, l > 0)Bài 10. Tìm năng lư ng t do, n i năng và nhi t dung c a m t c t khí lý tư ng có chi u cao h , di ntích ñáy σ trong tr ng trư ng nhi t ñ T ,bi t r ng s h t khí là N .Bài 11. Trong hình l p phương c nh L có ch a N phân t khí lý tư ng nhi t ñ T . Bình khíñư c ñ t trong trư ng tr ng l c có gia t c g . Tìm áp su t tác d ng lên m t trên c a hình l pphương.Bài 12. H n h p hai khí lý tư ng g m N1 h t có kh i lư ng m1 và N 2 h t có kh i lư ng m2 ch atrong m t bình hình tr có chi u cao h và ñi n tích ñáy σ . Bình khí ñư c ñ t trong tr ng trư ngv i gia t c g . Tìm áp su t ñ t lên m t trên c a bình và v trí c a kh i tâm .Bài 13. Bi t r ng ñ ng năng c a chuy n ñ ng quay c a phân t 2 nguyên t có các kh i lư ng m A 2 pϕ 2 1 pθ + và mB ñ i v i kh i tâm c a chúng b ng : ε q = ñây I là moment quán tính ñ i sin 2 θ 2I 1v i kh i tâm phân t còn pθ , pϕ là xung lư ng suy r ng ng v i các t a ñ c u θ, ϕ. Hãy tính : t ngth ng kê, entropy, nhi t dung ng v i chuy n ñ ng quay c a phân t hai nguyên t .Bài 14. Cho m t khí lý tư ng trong hình tr bán kính ñáy R , chi u cao h . Bi t r ng hình tr quayquanh tr c c a nó v i v n t c góc ω. a. Xác ñ nh áp su t c a khí tác d ng lên thành bình. b. Tìm n i năng c a khí.Bài 15. Tìm kh i tâm c a m t c t khí lý tư ng n m trong tr ng trư ng ñ u, bi t r ng gia t c tr ngtrư ng là g , kh i lư ng m t phân t là m và nhi t ñ là T .Bài 16. Trong m t bình hình tr bán kính R , chi u cao h ñ t trong tr ng trư ng, ngư i ta tr n l khílý tư ng có s h t b ng nhau nhưng có kh i lư ng khác nhau m1 , m2 ,..., ml . Xác ñ nh kh i tâm c a h .Bài 17. Kh o sát h g m N dao ñ ng t tuy n tính c ñi n v i kh i lư ng m và t n s ω. Hãy tínhtích phân tr ng thái c a h , t ñó xác ñ nh s ph thu c nhi t ñ c a n i năng và nhi t dung c a h .Bài 18. Tìm bi n thiên c a entropy khi h n h p hai khí khác nhau có cùng m t nhi t ñ và áp su tnhưng có th tích khác nhau V1 và V2 .Bài 19. Cho hai bình ch a cùng m t ch t khí lý tư ng v i các tham s T và N như nhau nhưngcác áp su t P và P2 . Hai bình ñư c n i v i nhau. Tìm s thay ñ i c a entropy c a h . 1Bài 20. Hai khí lý tư ng gi ng nhau v i cùng áp su t P và s h t N nhưng các nhi t ñ T1 vàT2 , ch a trong các bình có th tích V1 và V2 . Tìm s thay ñ i c a entropy khi n i hai bình.Bài 21. S d ng ñ nh lý phân b ñ u ñ ng năng theo các b c t do và ñ nh lý virial dư i d ng: ∂H ∂H = pi , tính n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vật lý thống kê Tài liệu ôn thi vật lý Công thức vật lí Bài tập vật lí nâng cao Giáo trình vật lý Nhiệt động lực Sư phạm vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 122 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 57 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 55 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 48 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 44 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 2
72 trang 36 0 0 -
Giáo trình Vật lý thống kê: Phần 1 - TS. Nguyễn Bá Đức
80 trang 35 0 0 -
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 32 0 0 -
53 trang 31 0 0