Bài tập về các khoản dự phòng
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 48.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lập dự phòng cho năm N+1 a) Nợ TK 635: 100*(500-470)=3000 100*(500-470)=3000Có TK 129 (A): b) Nợ TK 635:40*(750-720)=1.200 40*(750-720)=1.200Có TK 129(B): 2) 2/N+1: a) Nợ TK 112: Nợ TK
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về các khoản dự phòng BÀI GIẢI :BÀI 2: 1) 31/12/N: Lập dự phòng cho năm N+1 a) Nợ TK 635: 100*(500-470)=3000 Có TK 129 (A): 100*(500-470)=3000 b) Nợ TK 635: 40*(750-720)=1.200 Có TK 129(B): 40*(750-720)=1.200 2) 2/N+1: a) Nợ TK 112: 70*480=33600 Nợ TK 635: 70*20=1.400 Có TK 121(A): 70*500=35000 b) Nợ TK 112: 30*735=22050 Nợ TK 635: 30*15=450 Có TK 121(B): 30*750=22500 3) Cuối năm N+1: Xác định mức dự phòng cần lập cho cổ phiếu cty A: 30*(500-455)=1350 129(A) 1400 3000 1600 129(B) 1 450 1200 750Hoàn nhập dự phòng:a) Nợ TK 129(A): 1600-1350=250 Có TK 635: 1600-1350=250b) Nợ TK 129(B): 1200-450=750 Có TK 635: 1200-450=750BÀI 4:y/c 1:1) Nợ TK 621: 720 Có TK 152( VLC): 7202) Nợ TK 622: 180 Có TK 334: 180 Nợ TK 627: 19%*180=34,2 Có TK 338: 19%*180=34,23) Nợ TK 627: 48 Có TK 112: 12 Có TK 214: 16 Có TK 111: 20 Có TK 1 2 4) Tổng CPSXC: 82,2 Phân bổ cho công trình X 30% = 24,66 Nợ TK 154: 959,66 Có TK 621: 720 Có TK 622: 180 CÓ TK 623: 35 Có TK 627: 24,66 5) Phân bổ chi phí QLDN cho công trình X là 30%*62=18,6 911 959,66 18,6 1056,5208 78,2608(=8%*978,26)=>421 1056,5208 1056,5208 a) Nợ TK 112: 1109,34684 Có TK 511: 1056,5208 Có TK 333: 52,82604 b) Nợ TK 632: 959,66 CÓ TK 154: 959,66Bai 5 3theo phương pháp số lượng sản phẩm hoàn thànhchi phí phân bổ cho sản phẩm I = (tổng chi phí cần phân bổ/tổng số sảnphẩm)x số lượng sản phẩmphương pháp này chỉ cho kết quả chính xác khi các sản phẩm sản xuất ra cómức hao phí vật liệu và nhân công khá ngang bằng nhau hoặc là trường hợpđơn vị chưa xây dựng được định mứcáp dụng:chi phí vật liệu phân bổ cho sản phẩm A = ((300x450.000)/(120 + 75))x120theo phương pháp định mức vật liệutổng tiêu thức phân bổ = Σ định mức tiêu hao vật liệu để sản xuất spi x sốlượng sản phẩmichi phí phân bổ cho spi = (tổng chi phí cần phân bổ/tổng tiêu thức phân bổ) xtiêu thức phân bổ cho spitiêu thức phân bổ cho sản phẩm I = định mức tiêu hao vật liệu để sản xuấtspi x số lượng sản phẩmiphương pháp này áp dụng trong trường hợp đơn vị đã xây dựng được địnhmức chi phí để sản xuất sản phẩm và mức hao phí vật liệu, nhân công chotừng sản phẩm là khắc nhau. Phương pháp này sẽ cho kết quả chính xácnhất nếu hệ thống định mức được xây dựng phù hợp.áp dụng:tiêu thức phân bổ cho sản phẩm A = 1.15x120tiêu thức phân bổ cho sản phẩm B = 75x1tỏng tiêu thức phân bổ = 1.15 x120 + 75x1 4nhu vay, chi phí phân bổ cho sản phẩm a = ((300x450.000)/( 1.15 x120 +75x1))x1.15x120Vy C tự tính ra kết quả ruì nhận xét phương pháp nào cho kết quả cao,phương pháp nào cho kết quả thấp.CHÚ Ý: VIỆC PHÂN BỔ CHI PHÍ THEO ĐỊNH MỨC Ở ĐÂY THƯỜNGDÙNG CÓ TRỌNG SỐ, CÒN PHÂN BỔ KHÔNG CÓ TRỌNG SỐ THÌ TÂMO BIẾT VÌ NÓ CHẲNG CÓ Ý NGHIÃ GÌ CẢ 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập về các khoản dự phòng BÀI GIẢI :BÀI 2: 1) 31/12/N: Lập dự phòng cho năm N+1 a) Nợ TK 635: 100*(500-470)=3000 Có TK 129 (A): 100*(500-470)=3000 b) Nợ TK 635: 40*(750-720)=1.200 Có TK 129(B): 40*(750-720)=1.200 2) 2/N+1: a) Nợ TK 112: 70*480=33600 Nợ TK 635: 70*20=1.400 Có TK 121(A): 70*500=35000 b) Nợ TK 112: 30*735=22050 Nợ TK 635: 30*15=450 Có TK 121(B): 30*750=22500 3) Cuối năm N+1: Xác định mức dự phòng cần lập cho cổ phiếu cty A: 30*(500-455)=1350 129(A) 1400 3000 1600 129(B) 1 450 1200 750Hoàn nhập dự phòng:a) Nợ TK 129(A): 1600-1350=250 Có TK 635: 1600-1350=250b) Nợ TK 129(B): 1200-450=750 Có TK 635: 1200-450=750BÀI 4:y/c 1:1) Nợ TK 621: 720 Có TK 152( VLC): 7202) Nợ TK 622: 180 Có TK 334: 180 Nợ TK 627: 19%*180=34,2 Có TK 338: 19%*180=34,23) Nợ TK 627: 48 Có TK 112: 12 Có TK 214: 16 Có TK 111: 20 Có TK 1 2 4) Tổng CPSXC: 82,2 Phân bổ cho công trình X 30% = 24,66 Nợ TK 154: 959,66 Có TK 621: 720 Có TK 622: 180 CÓ TK 623: 35 Có TK 627: 24,66 5) Phân bổ chi phí QLDN cho công trình X là 30%*62=18,6 911 959,66 18,6 1056,5208 78,2608(=8%*978,26)=>421 1056,5208 1056,5208 a) Nợ TK 112: 1109,34684 Có TK 511: 1056,5208 Có TK 333: 52,82604 b) Nợ TK 632: 959,66 CÓ TK 154: 959,66Bai 5 3theo phương pháp số lượng sản phẩm hoàn thànhchi phí phân bổ cho sản phẩm I = (tổng chi phí cần phân bổ/tổng số sảnphẩm)x số lượng sản phẩmphương pháp này chỉ cho kết quả chính xác khi các sản phẩm sản xuất ra cómức hao phí vật liệu và nhân công khá ngang bằng nhau hoặc là trường hợpđơn vị chưa xây dựng được định mứcáp dụng:chi phí vật liệu phân bổ cho sản phẩm A = ((300x450.000)/(120 + 75))x120theo phương pháp định mức vật liệutổng tiêu thức phân bổ = Σ định mức tiêu hao vật liệu để sản xuất spi x sốlượng sản phẩmichi phí phân bổ cho spi = (tổng chi phí cần phân bổ/tổng tiêu thức phân bổ) xtiêu thức phân bổ cho spitiêu thức phân bổ cho sản phẩm I = định mức tiêu hao vật liệu để sản xuấtspi x số lượng sản phẩmiphương pháp này áp dụng trong trường hợp đơn vị đã xây dựng được địnhmức chi phí để sản xuất sản phẩm và mức hao phí vật liệu, nhân công chotừng sản phẩm là khắc nhau. Phương pháp này sẽ cho kết quả chính xácnhất nếu hệ thống định mức được xây dựng phù hợp.áp dụng:tiêu thức phân bổ cho sản phẩm A = 1.15x120tiêu thức phân bổ cho sản phẩm B = 75x1tỏng tiêu thức phân bổ = 1.15 x120 + 75x1 4nhu vay, chi phí phân bổ cho sản phẩm a = ((300x450.000)/( 1.15 x120 +75x1))x1.15x120Vy C tự tính ra kết quả ruì nhận xét phương pháp nào cho kết quả cao,phương pháp nào cho kết quả thấp.CHÚ Ý: VIỆC PHÂN BỔ CHI PHÍ THEO ĐỊNH MỨC Ở ĐÂY THƯỜNGDÙNG CÓ TRỌNG SỐ, CÒN PHÂN BỔ KHÔNG CÓ TRỌNG SỐ THÌ TÂMO BIẾT VÌ NÓ CHẲNG CÓ Ý NGHIÃ GÌ CẢ 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ số tài chính Lập dự phòng cho năm các khoản dự phòng tài chính dự phòng quản trị tài chínhTài liệu liên quan:
-
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
26 trang 225 0 0
-
10 sai lầm trong quản trị tài chính khiến doanh nghiệp 'bại liệt', bạn đã biết chưa?
5 trang 182 0 0 -
Bài tập phân tích tài chính: Công ty cổ phần bao bì nhựa Sài Gòn
14 trang 159 0 0 -
14 trang 152 0 0
-
Gợi ý thực hành Mô hình phân tích SWOT!
135 trang 149 0 0 -
Tiểu luận: Điểm gãy cấu trúc trong mối liên hệ tỷ giá hối đoái thực và lãi suất thực
27 trang 110 0 0 -
Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200
2 trang 81 0 0 -
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1
141 trang 79 0 0