BÀI TẬP VỀ PT BẬC HAI
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 217.18 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập về pt bậc hai, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VỀ PT BẬC HAI BÀI TẬP VỀ PT BẬC HAIBài 1 : Cho phương trình : x2 – 6x + 1 = 0, gọi x1 và x2 là hai nghiệm củaphương trình. Không giải phương trình, hãy tính:1) x12 + x222) x1 x1 x2 x2 x1 x 2 x1x x x1 x 2 2 23) . 2 2 2 2 x1 x1 1 x 2 x 2 1Bài 2 : Cho phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0.Tính x1 x2 x2 x1 (với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình).Bài 3 : Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3m + 2 = 01) Tìm các giá trị của m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.2) Tìm giá trị của m thoả mãn x12 + x22 = 12 (trong đó x1, x2 là hai nghiệmcủa phương trình).Bài 4 : Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 5 = 0.1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.2) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.3) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2, tìm các giá trị của m để:x12(1 – x22) + x22(1 – x12) = -8.Bài 5 : Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m – 15 = 0.1) Giải phương trình với m = 0.2) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2. Tìm các giá trị của m thoảmãn 5x1 + x2 = 4.Baứi 6 : Cho phương trình: x2 + 4x + 1 = 0 (1)1) Giải phương trình (1).2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B = x13 + x23.Bài 7 : Cho phương trình : x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm cònlại.b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x13 + x23 0.Bài 8 : Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2mx + m – 2 = 0 (*)1) Giải phương trình khi m = 1.2) Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. Cho phương trình (2m-1)x2-2mx+1=0Bài 9.Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)Bài 10: Phương trình: ( 2m-1)x2-2mx+1=0 Xét 2m-1=0=> m=1/2 pt trở thành –x+1=0=> x=1 Xét 2m-10=> m 1/2 khi đó ta có 2 2 , = m -2m+1= (m-1) 0 mọi m=> pt có nghiệm với mọi m ta thấy nghiệm x=1 không thuộc (-1,0) m m 1 1 với m 1/2 pt còn có nghiệm x= = 2m 1 2m 1 1 pt có nghiệm trong khoảng (-1,0)=> -1< 2m 1 =>m
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP VỀ PT BẬC HAI BÀI TẬP VỀ PT BẬC HAIBài 1 : Cho phương trình : x2 – 6x + 1 = 0, gọi x1 và x2 là hai nghiệm củaphương trình. Không giải phương trình, hãy tính:1) x12 + x222) x1 x1 x2 x2 x1 x 2 x1x x x1 x 2 2 23) . 2 2 2 2 x1 x1 1 x 2 x 2 1Bài 2 : Cho phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0.Tính x1 x2 x2 x1 (với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình).Bài 3 : Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m + 1)x + m2 + 3m + 2 = 01) Tìm các giá trị của m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.2) Tìm giá trị của m thoả mãn x12 + x22 = 12 (trong đó x1, x2 là hai nghiệmcủa phương trình).Bài 4 : Cho phương trình: x2 – 2mx + 2m – 5 = 0.1) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.2) Tìm điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.3) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2, tìm các giá trị của m để:x12(1 – x22) + x22(1 – x12) = -8.Bài 5 : Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m – 15 = 0.1) Giải phương trình với m = 0.2) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2. Tìm các giá trị của m thoảmãn 5x1 + x2 = 4.Baứi 6 : Cho phương trình: x2 + 4x + 1 = 0 (1)1) Giải phương trình (1).2) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tính B = x13 + x23.Bài 7 : Cho phương trình : x2 - (m + 4)x + 3m + 3 = 0 (m là tham số).a) Xác định m để phương trình có một nghiệm là bằng 2. Tìm nghiệm cònlại.b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x13 + x23 0.Bài 8 : Cho phương trình: (m – 1)x2 + 2mx + m – 2 = 0 (*)1) Giải phương trình khi m = 1.2) Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt. Cho phương trình (2m-1)x2-2mx+1=0Bài 9.Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng (-1,0)Bài 10: Phương trình: ( 2m-1)x2-2mx+1=0 Xét 2m-1=0=> m=1/2 pt trở thành –x+1=0=> x=1 Xét 2m-10=> m 1/2 khi đó ta có 2 2 , = m -2m+1= (m-1) 0 mọi m=> pt có nghiệm với mọi m ta thấy nghiệm x=1 không thuộc (-1,0) m m 1 1 với m 1/2 pt còn có nghiệm x= = 2m 1 2m 1 1 pt có nghiệm trong khoảng (-1,0)=> -1< 2m 1 =>m
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 203 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 71 0 0 -
22 trang 47 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 34 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
1 trang 30 0 0