BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HÓA HỌC
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 256.68 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tậptrắc nghiệm môn hóa học chuyên đề: liên kết hóa học, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HÓA HỌC Liên kết hoá học LIÊN KẾT HÓA HỌC1. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởisự xen phủ s-p: A. Br2 B. NH3 C. SO3 D. H2S.2. Cho các chất sau: (1) C2H2, (2) CO2, (3) C2H2, (4) HNO3, (5)Cl2O7. Những chất có liên kết cho nhận là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (4), (5)3. Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất: A. HClO B. Cl2O7 C. HClO3 D. AlCl34. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). Nguyên tử của nguyêntố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Công thức của hợp chất tạo bởiA và B là: A. A7B B. AB7 C. AB D. A7B25. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kếthóa học trong oxit của X là: A. liên kết ionB. liên kết cộng hóa trị phân cực C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết cho nhận. 1 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá học6. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có sốelectron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liênkết nào sau đây:A. cộng hóa trị phân cực B. cho nhận C. ion D. cộng hóa trị.7. Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị cao nhất đối vớioxi: 16A, 15B, 24D, 8E? A. A, B B. A, B, D C. A, D, E D. B, E.8. Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là.....và tạothành.....A. nhận e – ion dương B. nhường e – ion âm C. nhường e – ion dương D. nhận e – ion âm9. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thểtạo thành là: A. R- B. R3- C. R+ D. R3+10. Công thức electron của HCl là: A. H: Cl B. H : Cl C. H :Cl D. H::Cl.11. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. 2 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá học C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.12. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị cócực. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi.13. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có17 proton,liên kết hóa học giữa X và Y là: A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóatrị có cực C. liên kết ion D. liên kết cho nhận.14. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành doA. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗinguyên tử Na và Cl góp chung một electron.C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạonên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaClD. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạonên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.15. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: 3 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá họcA. hình thành do sự góp chung một electronB. hình thành do sựgóp chung 2 electronC. hình thành do sự góp chung 3 electronD. hình thành do sự gópchung electron.16. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kếthóa học.B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tửkhác.C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.17. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóatrị?A. LiCl. B. NaF. C. CaF2. D. CCl4.18. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.19. Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dùliên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy tắc: 4 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá họcA. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8electron.B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấuhình electron giống ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HÓA HỌC Liên kết hoá học LIÊN KẾT HÓA HỌC1. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây được hình thành bởisự xen phủ s-p: A. Br2 B. NH3 C. SO3 D. H2S.2. Cho các chất sau: (1) C2H2, (2) CO2, (3) C2H2, (4) HNO3, (5)Cl2O7. Những chất có liên kết cho nhận là: A. (1), (2) B. (2), (3) C. (3), (4) D. (4), (5)3. Cộng hóa trị của Cl trong hợp chất nào sau đây lớn nhất: A. HClO B. Cl2O7 C. HClO3 D. AlCl34. Nguyên tố A là kim loại kiềm (nhóm IA). Nguyên tử của nguyêntố B có 7 electron lớp ngoài cùng. Công thức của hợp chất tạo bởiA và B là: A. A7B B. AB7 C. AB D. A7B25. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kếthóa học trong oxit của X là: A. liên kết ionB. liên kết cộng hóa trị phân cực C. liên kết cộng hóa trị không phân cực D. liên kết cho nhận. 1 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá học6. Ion X- có cấu hình electron là 1s22s22p6, nguyên tử Y có sốelectron ở các phân lớp s là 5. Liên kết giữa X và Y thuộc loại liênkết nào sau đây:A. cộng hóa trị phân cực B. cho nhận C. ion D. cộng hóa trị.7. Những nguyên tố nào sau đây có cùng hóa trị cao nhất đối vớioxi: 16A, 15B, 24D, 8E? A. A, B B. A, B, D C. A, D, E D. B, E.8. Nguyên tử phi kim có khuynh hướng đặc trưng là.....và tạothành.....A. nhận e – ion dương B. nhường e – ion âm C. nhường e – ion dương D. nhận e – ion âm9. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p1. Ion mà R có thểtạo thành là: A. R- B. R3- C. R+ D. R3+10. Công thức electron của HCl là: A. H: Cl B. H : Cl C. H :Cl D. H::Cl.11. Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là: A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực. 2 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá học C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.12. Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị cócực. C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi.13. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 prroton, của nguyên tử Y có17 proton,liên kết hóa học giữa X và Y là: A. liên kết cộng hóa trị không cực B. liên kết cộng hóatrị có cực C. liên kết ion D. liên kết cho nhận.14. Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành doA. hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh. B. mỗinguyên tử Na và Cl góp chung một electron.C. nguyên tử clo nhường electron, nguyên tử Na nhận electron tạonên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaClD. nguyên tử Na nhường electron, nguyên tử clo nhận electron tạonên hai ion ngược dấu, hút nhau tạo nên phân tử NaCl.15. Liên kết cộng hóa trị là liên kết: 3 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá họcA. hình thành do sự góp chung một electronB. hình thành do sựgóp chung 2 electronC. hình thành do sự góp chung 3 electronD. hình thành do sự gópchung electron.16. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kếthóa học.B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tửkhác.C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.17. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóatrị?A. LiCl. B. NaF. C. CaF2. D. CCl4.18. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.19. Khi các nguyên tử liên kết với nhau để tạo thành phân tử thì dùliên kết theo loại nào vẫn phải tuân theo quy tắc: 4 GV:Nguyễn Hồng Huấn ĐT : 0983. 66.88.22 Liên kết hoá họcA. Sau khi liên kết mỗi nguyên tử đều có lớp vỏ ngoài cùng chứa 8electron.B. Sau khi liên kết thành phân tử, mỗi nguyên tử phải đạt được cấuhình electron giống ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi hóa bài tập trắc nghiệm hóa học hóa học vô cơ hóa học hữu cơ bài tập hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 141 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 109 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0