BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: OXI
Số trang: 47
Loại file: pdf
Dung lượng: 222.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tậptrắc nghiệm môn hóa học chuyên đề: oxi, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: OXI NHÓM OXI (I)Câu 1: Để nhận biết oxi và ozon ta không thể dùng chất nào? A. dd KI cùng với hồ tinh bột B. PbS C. Ag D.Đốt cháy cacbonCâu 2: Cấu hình e nào không đúng với cấu hình e của anion X2- củacác nguyên tố nhóm VIA A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. [Ne]3s22p6. D.[Ar]4s24p6Câu 3: Không thể điều chế oxi nguyên chất nhờ nhiệt phân chất nào? A.KMnO4. B. KClO3. C. Cu(NO3)2 D. Đun nhẹHgOCâu 4: Ghép các thông tin dưới đây sao cho phù hợp.1. 1s22s22p6. a. Là cấu hình e của Al2. [Ar]3d6. b. Là cấu hình e của S2-.3. [Ne]3s22p6. c. Là cấu hình e của Ne4.1s22s22p63s23p1. d. Là cấu hình e của Fe2+. A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1c, 2b, 3a, 4d C. 1c, 2d, 3a, 4b D. 1c, 2d,3b, 4a 1Câu 5: O2 bị lẫn 1 ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ tạp chất Cl2là: A. H2O B. KOH C. SO2 D. KICâu 6: SO2 bị lẫn tạp chất SO3 , dùng cách nào dưới đây để thu đượcSO2 nguyên chất. A. Sục hỗn hợp khí qua dd BaCl2 loãng dư B. Sục hỗn hợp khíqua dd nước vôi trong dư C. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím D. Trộn hỗn hợp khívới khí H2S.Câu 7: H2S t/d với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2 B. SO2 C. FeCl3 D. CuCl2.Câu 8: H2SO4 đặc nguội không t/d với nhóm kim loại nào? A. Fe, Zn B. Fe, Al C. Al, Zn D. Al, MgCâu 9: Trong sản suất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấpthụ vào: A. H2O B. Dd H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc. D.H2O2.Câu 10: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãynào? 2 A. CO2; NH3; H2; N2. B. CO2; H2; N2, O2. C. CO2; N2, SO2, O2. D.CO2; H2S; O2; N2.Câu 11: Khí H2S không t/d được với chất nào? A. dd CuCl2 B. Khí Cl2 C. dd KOH D. Dd FeCl2.Câu 12: Trong p/ư với chất nào H2O2 thể hiện là chất oxi hoá? A. dd KMnO4. B. dd H2SO3 C. MnO2 D. O3Câu 13: Trong các p/ư sau, p/ư nào dễ dàng xảy ra không cần điềukiện? A. CO + O2. B. SO2 + O2. C. NO + O2. D. N2 + O2.Câu 14: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bịnhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 vầ SO3. B. HCl hoặc Cl2. C. H2 hoặc hơi H2O D.Ozon hoặc H2S.Câu 15: Tính SOH của S trong các hợp chất sau(đúng thứ tự): Cu2S ,FeS2, NaHSO4, (NH4)S2O8, Na 2SO3. A. -4, -2, +6, +7, +4 B. -4, -1, +6, +7, +4 C. -2, -1, +6, +6, +4D. -2, -1, +6, +7, +4Câu 16: Tính SOH của oxi trong các hợp chất sau (đúng thứ tự): H2O2, O3 ; O2F2; Fe3O4; KO2. 3 A. -2, -2, +1, -2, -2 B. -1, 0, +1, -2, -2 C. -2, 0, -1, -2, -1/2 D. -1, 0, +1, -2, -1/2Câu 17: Hạt vi mô nào dưới đây có cấu hình e giống Ar. A. O2- D. S2-. B. S C. TeCâu 18: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 số mol như nhau thì chất nàocho lượng O2 nhiều nhất? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O2 D. HgOCâu 19: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 khối lượng như nhau thì chấtnào cho lượng O2 nhiều nhất? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O2 D. HgOCâu 20: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trongphân tử. C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. D. Cả oxi và ozon đều p/ư được với các chất như: Ag, KI, PbS ởnhiệt độ thường.Câu 21: Từ đồng kim loại người ta có thể điều chế CuSO4 theo cáccách sau: 41. Cu CuO CuSO4.2. Cu CuSO4.3. Cu + H2SO4 + O2 CuSO4 + H2O (sục không khí)Hỏi phương pháp nào tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng. A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cả 3 cáchnhư nhauCâu 22: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dd nước Clo B. SO2 + dd BaCl2 C. SO2 + dd H2S D. SO2 + dd KOHCâu 23: Khi trộn dd FeCl3 vào dd H2S dư ta thu được dd gồm các ion A. Fe3+, Cl-, H+, S2-. B. Fe2+, Cl-, H+, S2-. C. Fe3+, H+, S2-. D. Fe3+, Cl-, H+.Câu 24: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4; Fe2O3;Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeSO4; Fe2(SO4)3, FeCO3. lần lượt t/d với H2SO4đặc nóng. Số p/ư thuộc loại oxi hoá khử là: A. 5 B. 6. C. 7 D. 8Câu 25: Trong p/ư hoà tan FeCuS2 bằng HNO3 dư tạo Fe3+, Cu2+,SO42-, thì 1 phân tử FeCuS2 sẽ: 5 A. Nhường 17e B. Nhường 14e C. Nhận 14e ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: OXI NHÓM OXI (I)Câu 1: Để nhận biết oxi và ozon ta không thể dùng chất nào? A. dd KI cùng với hồ tinh bột B. PbS C. Ag D.Đốt cháy cacbonCâu 2: Cấu hình e nào không đúng với cấu hình e của anion X2- củacác nguyên tố nhóm VIA A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6. C. [Ne]3s22p6. D.[Ar]4s24p6Câu 3: Không thể điều chế oxi nguyên chất nhờ nhiệt phân chất nào? A.KMnO4. B. KClO3. C. Cu(NO3)2 D. Đun nhẹHgOCâu 4: Ghép các thông tin dưới đây sao cho phù hợp.1. 1s22s22p6. a. Là cấu hình e của Al2. [Ar]3d6. b. Là cấu hình e của S2-.3. [Ne]3s22p6. c. Là cấu hình e của Ne4.1s22s22p63s23p1. d. Là cấu hình e của Fe2+. A. 1a, 2b, 3c, 4d B. 1c, 2b, 3a, 4d C. 1c, 2d, 3a, 4b D. 1c, 2d,3b, 4a 1Câu 5: O2 bị lẫn 1 ít tạp chất Cl2. Chất tốt nhất để loại bỏ tạp chất Cl2là: A. H2O B. KOH C. SO2 D. KICâu 6: SO2 bị lẫn tạp chất SO3 , dùng cách nào dưới đây để thu đượcSO2 nguyên chất. A. Sục hỗn hợp khí qua dd BaCl2 loãng dư B. Sục hỗn hợp khíqua dd nước vôi trong dư C. Sục hỗn hợp khí qua dd thuốc tím D. Trộn hỗn hợp khívới khí H2S.Câu 7: H2S t/d với chất nào mà sản phẩm không thể có lưu huỳnh? A. O2 B. SO2 C. FeCl3 D. CuCl2.Câu 8: H2SO4 đặc nguội không t/d với nhóm kim loại nào? A. Fe, Zn B. Fe, Al C. Al, Zn D. Al, MgCâu 9: Trong sản suất công nghiệp H2SO4 người ta cho khí SO3 hấpthụ vào: A. H2O B. Dd H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc. D.H2O2.Câu 10: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô tất cả các khí trong dãynào? 2 A. CO2; NH3; H2; N2. B. CO2; H2; N2, O2. C. CO2; N2, SO2, O2. D.CO2; H2S; O2; N2.Câu 11: Khí H2S không t/d được với chất nào? A. dd CuCl2 B. Khí Cl2 C. dd KOH D. Dd FeCl2.Câu 12: Trong p/ư với chất nào H2O2 thể hiện là chất oxi hoá? A. dd KMnO4. B. dd H2SO3 C. MnO2 D. O3Câu 13: Trong các p/ư sau, p/ư nào dễ dàng xảy ra không cần điềukiện? A. CO + O2. B. SO2 + O2. C. NO + O2. D. N2 + O2.Câu 14: Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bịnhiễm bẩn chất nào dưới đây? A. SO2 vầ SO3. B. HCl hoặc Cl2. C. H2 hoặc hơi H2O D.Ozon hoặc H2S.Câu 15: Tính SOH của S trong các hợp chất sau(đúng thứ tự): Cu2S ,FeS2, NaHSO4, (NH4)S2O8, Na 2SO3. A. -4, -2, +6, +7, +4 B. -4, -1, +6, +7, +4 C. -2, -1, +6, +6, +4D. -2, -1, +6, +7, +4Câu 16: Tính SOH của oxi trong các hợp chất sau (đúng thứ tự): H2O2, O3 ; O2F2; Fe3O4; KO2. 3 A. -2, -2, +1, -2, -2 B. -1, 0, +1, -2, -2 C. -2, 0, -1, -2, -1/2 D. -1, 0, +1, -2, -1/2Câu 17: Hạt vi mô nào dưới đây có cấu hình e giống Ar. A. O2- D. S2-. B. S C. TeCâu 18: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 số mol như nhau thì chất nàocho lượng O2 nhiều nhất? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O2 D. HgOCâu 19: Nếu phân huỷ hoàn toàn cùng 1 khối lượng như nhau thì chấtnào cho lượng O2 nhiều nhất? A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O2 D. HgOCâu 20: Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon: A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau. B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trongphân tử. C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. D. Cả oxi và ozon đều p/ư được với các chất như: Ag, KI, PbS ởnhiệt độ thường.Câu 21: Từ đồng kim loại người ta có thể điều chế CuSO4 theo cáccách sau: 41. Cu CuO CuSO4.2. Cu CuSO4.3. Cu + H2SO4 + O2 CuSO4 + H2O (sục không khí)Hỏi phương pháp nào tốt nhất, tiết kiệm axit và năng lượng. A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cả 3 cáchnhư nhauCâu 22: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dd nước Clo B. SO2 + dd BaCl2 C. SO2 + dd H2S D. SO2 + dd KOHCâu 23: Khi trộn dd FeCl3 vào dd H2S dư ta thu được dd gồm các ion A. Fe3+, Cl-, H+, S2-. B. Fe2+, Cl-, H+, S2-. C. Fe3+, H+, S2-. D. Fe3+, Cl-, H+.Câu 24: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4; Fe2O3;Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; FeSO4; Fe2(SO4)3, FeCO3. lần lượt t/d với H2SO4đặc nóng. Số p/ư thuộc loại oxi hoá khử là: A. 5 B. 6. C. 7 D. 8Câu 25: Trong p/ư hoà tan FeCuS2 bằng HNO3 dư tạo Fe3+, Cu2+,SO42-, thì 1 phân tử FeCuS2 sẽ: 5 A. Nhường 17e B. Nhường 14e C. Nhận 14e ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi hóa bài tập trắc nghiệm hóa học hóa học vô cơ hóa học hữu cơ bài tập hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 141 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 109 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 68 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
2 trang 49 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0