Danh mục

BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: xác định nguyên tố dựa vào khối lượng và theo phản ứng

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 109.01 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài tậptrắc nghiệm môn hóa học chuyên đề: xác định nguyên tố dựa vào khối lượng và theo phản ứng, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬPTRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ: xác định nguyên tố dựa vào khối lượng và theo phản ứng TÌM TÊN NGUYÊN TỐ HOẶC HỢP CHẤT DỰA VÀO % KHỐI LƯỢNG VÀ THEO PTPƯCâu 1: Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có0,48g hidro thoát ra. Hãy cho biết tên kim loại kiềm đó?Câu 2: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc phân nhóm chính nhómII tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí hidro thoát ra ở đktc. Gọi tênkim loại đó?Câu 3: Nguyên tố R là kim loại kiềm, hiđroxit của R chứa 57,5% khốilượng R. a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ? b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cần trung hoà hết 120 g dd ROH 10% trên ?Câu 4: R có công thức R2Oy trong đó Oxi chiếm 47,06%, biết phân tửkhối của R là 102. a. Xác định R, Cho biết vị trí của R trong BTH ? b. Hào tan 3,06 g oxit này vào trong 100 ml dd H2SO4 1,5 M. Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng ?Câu 5 :Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dungdịch HCl, thu được 125 gam dung dịch X trong đó muối có nồng độ30,4% và 0,8 gam H2. a. Xác định kim loại R, tính giá trị m ? b. Tính khối lượng dd HCl ?Câu 6: Cho 41,1 g kim loại D ở nhóm IIA tan hoàn toàn trong 214,8 mlH2O thu được 6,72 lít khí (đktc) và dd A. Xác định D, tính C% dd A ?Câu 7: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại R nhóm IIA vàoH2O rồi pha loãng thành 50ml dung dịch B. Để phản ứng hết với50ml dd B cần 200ml dd BaCl2 0,75M a. Xác định kim loại R, cho biết vị trí của R trong BTH b. Tính nồng độ mol của dd B.Câu 8: Hoà tan một oxit của kim loại nhóm IIA bằng một lượng vừa đủdd H2SO4 10% thu được dd muối B có nồng độ 11,765%. Xác địnhCông thức oxit ?Câu 9: Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhóm IA hoặc IIA hoặcIIIA. Cho 80g dd 50% của Y pư hết với dd HCl rồi cô cạn thu được5,85 gam muối khan. Xác định Y?Câu 10: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị không đổi tác dụngvới nước thu được 168ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trícủa nó trong bảng HTTH?Câu 11: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủdd H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 15,17%. Tìm công thứccủa oxit kim loại đó?Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 8,4g muối cacbonat của 1 kim loại nhómIIA bằng dd HCl thu được 2,24(l) CO2 (đkc).Xác định tên kim loại.Câu 13: Hoà tan 11,1 g kim loại B ở nhóm IA vào 4,05 g H2O được ddC và khí H2, lượng H2 này tác dụng đủ với CuO cho ra 5,12 g Cu. Xácđịnh kim loại A, tính nồng độ % của dd B ?Câu 14: Hoà tan 1,8 g muối sunfat của kim loại nhóm IIA vào H2O rồipha loãng thành 50 mldd B. Để phản ứng hết với 50 ml dd B cần 20 ml dd BaCl2 0,75 M. a. Xác định kim loại A, cho biết vị trí A trong BTH ? b. Tính nồng độ mol của dd B ?Câu 15: Cho 17 g một oxit kim loại A ( nhóm III) vào dd H2SO4 vừađủ, thu được 57 g muối. Xác định kim loại A ? Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng ?Câu 16: Nguyên tố R tạo ra hai oxit có công thức ROx và ROy lầnlượt chứa 50% và 60% oxi về khối lượng .Xác định nguyên tố R, viếtcông thức hóa học các oxit biết rằng x,y là hai số nguyên liên tiếp.Câu 17: cho 0,345 gam một kim loại có hóa trị không đổi tác dụngvới nước thu được 168ml khí H2 ở đktc. Tìm tên kim loại đó và vị trícủa nó trong bảng HTTH?Câu 18 : Cho 15,07 g một kim loại M tác dụng hết với nước thu được0,22 g khí H2 và 60,68 ml dd Y ( D = 1,03 g/ml ) a. Xác định M ? b. Tính nồng độ % của dd Y và thể tích nước dùng ban đầu ?Câu 19 : Cho 8,6 g hỗn hợp gồm kim loại kiềm X nằm ở chu kì nhỏ vàCa tác dụng với nước, sinh ra 4,48 lít khí (đktc). a. Xác định X ? b. So sánh tính kim loại của X với ngtố A ( Z = 12); B ( Z = 19 ); D ( Z = 20) ? c. Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp ban đầu ? d. Tính thể tích dd H2SO4 2M cần trung hoà hết dd thu được ở trên ?Câu 20: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếptác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kimloại và % theo khối lượng của chúng trong hh?Câu 21: X là kim loại có hóa trị II. Hòa tan hoàn toàn 6,082g X vàodung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 ở đktc. a. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố X. b. X có 3 đồng vị, biết tổng số khối 3 đồng vị là 75. Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung bình cộng số khối hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số p bằng số notron. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4% số nguyên tử và có số notron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị. - Tìm số khối và số notron của mỗi đồng vị? - Tìm % về số nguyên tử 2 đồng vị còn lại? b. Mỗi khi có 50 nguyên tử của đồng vị thứ nhì thì có bao nhiêu nguyên tử các đồng vị còn lại?Câu 22: Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếptác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở dktc. Xác định 2 kimloại và % theo khối lượng của chúng trong hh?Câu 23: Cho 10,4g hai kim loại X,Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhómIIA tác dụng với 490,2 g dd HCl được 6,72 lít khí (đktc) và dd A a. Xác định X, Y và %m mỗi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: