Danh mục

Bài thuyết trình Đa dạng di truyền, khả năng kết hợp riêng và ưu thế lai ở ngô nhiệt đới dưới điều kiện môi trương bất thuận và không bất thuận

Số trang: 42      Loại file: ppt      Dung lượng: 683.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài thuyết trình Đa dạng di truyền, khả năng kết hợp riêng và ưu thế lai ở ngô nhiệt đới dưới điều kiện môi trương bất thuận và không bất thuận được thực hiện nhằm ước lượng ưu thế lai và khả năng kết hợp riêng ( SCA) của ngô nhiệt đới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Đa dạng di truyền, khả năng kết hợp riêng và ưu thế lai ở ngô nhiệt đới dưới điều kiện môi trương bất thuận và không bất thuậnĐa dạng di truyền, khả năng kết hợp riêng vàưu thế lai ở ngô nhiệt đới dưới điều kiện môi trương bất thuận và không bất thuận F.J.Betran,J.M.Ribaut,D.BeckvàGonzalezdeLeon, 2003CropSci.43:797806 Tómtắt Đánh giá đa dạng và khoảng cách di truyền giữa các dòng ngô nhiệt đới ( Zea mays L) và Tương quan giữa khoảng cách di truyền (GD) và biểu hiện ưu thế lai có thế xác định được chiến lược tạo giống, phân loại các dòng thuần, xác định nhóm ưu thế lai và dự đoán các tổ hợp lai. Mục tiêu của nghiên cứu là ước lượng ưu thế lai và khả năng kết hợp riêng ( SCA),  Đa dạng di truyền và chiều dài đoạn đa hình giới hạn (RFLPs) trong 1 bộ các dòng ngô nhiệt đới,  Đa dạng di truyền và loại các dòng ngô theo GD,  Nghiên cứu tương quan đa dạng di truyền và các tổ hợp lai, ưu thế lai, KNKH riêng 17 dòng ngô trắng nhiệt đới đất thấp đưa vào lai diallel. Các dòng và tổ hợp lai được đánh giá ở 2 môi trường bất thuận và không bất thuận. Biểu hiện ưu thế lai lớn hơn dưới điều kiện hạn và nhỏ hơn ở môi trường nghèo đạm ở môi trường không hạn. Một bộ chỉ thị DNA nhận biết 81 locus đã được sử dụng để nhận biết 17 dòng.  Mức độ đa dạng di truyền cao với 4,65 allel/locus Giá trị lượng thông tin đa hình (PIC) [polymorphism information content]  trong phạm vi từ 0,11 đến 0,82. Vùng genome có locus tính trạng số lượng (QTL) cho chịu hạn đã được nhận biết trước đó cho thấy :  đa dạng di truyền thấp hơn,  khoảng cách di truyền trên cơ sở RFLPs phân loại các dòng thuần phù hợp với phả hệ của chúng.  Tương quan dương giữa đa dạng di truyền ( GD) và con lai F1 về ưu thế lai trung bình và ưu thế lai thực. Khả năng kết hợp riêng có tương quan rất chặt với đa dạng di truyền. Môi trường ảnh hưởng có ý nghĩa đến tương quan giữa con lai F1, SCA, MPH và HPH, Biểu hiện có giá trị thấp hơn của đa dạng di truyền trong điều kiện bất thuận Nhận biết các dòng bố mẹ để tự phối phát triển các THL ưu tú là giai đoạn tốn kém kinh phí và thời gian trong bất kỳ một chương trình tạo giống ngô uu thế lai nào. Trước khi biểu hiện không thế dự đoán các dòng tự phối nào có thể cho UTL năng suất hạt ( Hallauer và Miranda,1988). Nếu dự đoán giá trị UTL đơn hoặc UTL giữa các dòng bố mẹ có thể tăng hiệu quả của chương trình tạo giống ngô UTL. Khoảngcáchditruyềnđađượcsửdụngđểdự đoánưuthếlai Hiệuquảdựđoánchínhxáchơnvớilaigiữa cácdòngtựphốitrongcùngmộtnhómUTL Hiệuquảcủacấutrúcquầnthểđếnmốiquan hệgiữakhoảngcáchditruyềnGDvàUTLđã đượcCharcossetvàEssiouxmôtảnăm1994 Abbreviations: ASI,anthesissilkinginterval• CML,CIMMYTmaizeline• DT,droughttolerance• GD,geneticdistance• HPH,highparentheterosis• IS,intermediatestress• LP,‘LaPostaSequía’• MPH,midparentheterosis• PCA,principalcomponentanalyses• PIC,polymorphisminformationcontent• QTL,quantitativetraillocus(i)• RFLP,restrictionfragmentlengthpolymorphism• SCA,specificcombiningability• SGD,specificgeneticdistances• SS,Severestress• TS,‘TuxpeñoSequía’•WW,wellwateredVậtliệuvàphươngpháp line Pedigree Pricipalcriteriaofselection1 LP1 La Posta SEQC3-H16-3-2-4-1-1-# Drought tolerance2 LP2 (CML339) La Posta SEQC3-H297-2-1-1-1-3-# Drought tolerance3 LP3 (CML340) La Posta SEQC3-H20-4-1-1-2-3-# Drought tolerance4 LP4 (CML341) La Posta SEQC3-H1-2-2-2-1-1-# Drought tolerance5 LP5 (CML342) La Posta SEQC3-H1-2-2-3-1-1-# Drought tolerance6 TS1 TS6c1-F228-2-2-3-1-2-# Drought tolerance7 TS2 TS6c1-F208-2-3-5-2-# Drought tolerance8 TS4 (CML344) TS6c1-F118-1-2-3-1-2-# Drought tolerance9 TS5 TS6c1-F208-2-3-2-2-1-# Drought tolerance10 CML247 P24F119*P24F54)-6-4-1-1-BB-f)-B Stability, combining ability11 CML254 TUXSEQ-149-2-BBB-##-1-BB-B Stability, combining ability12 CML273 (AC7643*43F7)-2-3-2-1-BB-f Stability, combining ability13 CML264 Pob21C5F219-3-1-B-##-8-1-3-BBB-f Stability, combining ability14 CML268 Pob23STEC1HC45-1-1-1-2-3-BB-f Stability, combining ability15 CML274 (AC7643*43F7)-2-3-4-3-BB-f Stability, combining ability16 CML258 21C5HC218- ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: