Danh mục

Bài thuyết trình Kinh tế học lao động

Số trang: 23      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,500 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài thuyết trình Kinh tế học lao động" trình bày các nội dung sau: giới thiệu chung lực lượng lao động, nhu cầu đáp ứng lao động Việt Nam đối với thị trường trong nước, nhu cầu đáp ứng lao động Việt Nam đối với thị trường nước ngoài.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình Kinh tế học lao độngĐại học thương mạiBộmôn:Kinhtếhọclaođộng.Nhómthựchiện:05Mãlớphọcphần:1451FECO1611Đềtài:làmộtnướcđangpháttriểncólựclượnglaođộngdồidào,trongđóchủyếulàlaođộngtrẻ,ViệtNamluônthoảmãnđượcnhucầuphongphúvềtuyểndụnglaođộngcủacácdoanhnghiệptạiViệtNam,thậmchíđápứngđượcnhucầutuyểndụnglaođộngcủacácthịtrườngnướcngoài.NộidungbàithảoluậnA.Giớithiệuchunglựclượnglaođộng ờikìCNH,HĐHhiệnnayTrongth. ồnnhânlựclàyếutốquantrọngnguquyếtđịnhđếnsựpháttriểnđấtnướcvàsựsốngcòncủadoanhnghiệp• thựctrạngNguồnLĐdồidào+dânsốVN88trngười(đứng13thếgiới,thứ2trongĐNA).Chấtlượngviệclàmthấpviệclàmgiảnđơnchiếm40%tổngviệclàmcảnước,trongđóthànhthịchiếm18,1%(íthơnKVNôngthôn)⇒ giảipháp:+tổchứccáctrườngđàotạongắnhạnchoLĐ.B.NhucầuđápứnglaođộngViệtNamđốivớithịtrườngtrongnước.KháiniệmlựclượnglaođộngLựclượnglaođộnglàmộtbộphậncủadânsốbaogồmnhữngngườitrongđộtuổilaođộngvànhữngngườingoàiđộtuổilaođộngnhưngtrênthựctếcóthamgialaođộng.Đốivớicácđốitượngnhưsinhviên,nộitrợhayhưutríthìnằmngoàilựclượnglaođộng.CơcấuđộtuổivàngànhnghềlaođộngDânsốVN88trngười,sựphânbố:- Dânsốthànhthị30,6%,nôngthônchiếm69,4%.- Dânsốnam49,5%,nữ50,5%.- TậptrungđôngnhấtởKVĐBsôngHồng,Bắc TrungBộ,DuyênhảimiềnTrung,ítnhấtlàTây Nguyên. Bảng 1: Cơ cấu dân số chia theo giới tính và nhóm tuổi Nhóm tuổi Tổng số Nam Nữ Tổng số 100,0 100,0 100,0 0-4 8,0 8,5 7,5 5-9 7,9 8,3 7,4 10-14 8,2 8,6 7,7 15-19 9,2 9,5 8,8 20-24 8,5 8,6 8,4 25-29 8,5 8,6 8,5 30-34 7,9 7,9 7,8 35-39 7,6 7,7 7,5 40-44 7,3 7,2 7,3 45-49 6,8 6,8 6,7 50-54 6,2 5,9 6,5 55-59 4,2 4,1 4,4 60-64 2,8 2,7 3,2 65 trở lên 6,9 5,6 8,3Nguồn: Điều tra biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình 1/4/2011, Tổng cục Thống kê.Tháp dân số Việt Nam theo nhóm tuổi, 2011*Cơcấu:- LLLĐtrongđộtuổiLĐ:Namtừ15–60t,Nữ15–55t- VNcó51,326nghìnngười>15t(chiếm58,4%tổngdân số);Nữchiếm48,3%,Namchiếm51,3%.Trongđó14% chưatốtnghiệpcấpI,4%chưađihọcbaogiờ.=>KVNôngthônvà3vùngĐBsôngHồng,BắcTrung Bộ,DHmiềnTrung,ĐBsôngCửuLonglànơicầncácchươngtrìnhđàotạonghề,khaithácnguồnlựcLĐ. Hình2:LLLĐchiatheothànhthị/nôngthônvà trìnhđộhọcvấnnăm2010 Chung Thành thị Nông thôn□ KXĐ 0.22 0.18 0.23□ Đại học trở lên□ Cao đẳng 5.67 1.65 15.52 2.79 1.92 1.21 trongtổngsố dântrên15tcó:□ Cao đẳng nghề 0.30 0.56 0.20□ Trung cấp chuyên 3.42 5.63 2.57nghiệp□ Trung cấp nghề□ Trung học 1.69 phổ 12.78 3.17 18.84 1.13 10.46 17,27%chưa tốtnghiệpcấpthông□ Sơ cấp nghề 1.95 3.16 1.49□ Trung học cơ sở 32.61 25.23 35.42□ Tiểu học□ Chưa tốt nghiệp 11.32 24.39 17.27 6.23 27.11 13.26 I,chênhlệch trìnhđộhọcTiểu học□ Chưa đi học 4.01 1.42 5.00 vấngiữanam• KĩnăngcủaLLLĐ- Ưuđiểm:+kĩnăngđọc,viết,tínhtoánđãgiúpLĐViệtNamchuyểntừlĩnhvựcNôngnghiệpsanglĩnhvựccónăngsuấtcaohơn.Tiếntrìnhnàygiúpnềnkinhtếpháttriểnnhanhchóng,giảmnghèo.+LĐVNbiếtđọctốthơnLĐNhượcđiểm:+thànhtựuvềviết,đọc,tínhtoáncủaLĐViệtNamrấtấntượng;nhưngcácDNkhôngtìmđủsốlượngLĐcókĩnăngphù ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: