Thông tin tài liệu:
Lưu động là sự chuyển động của môi chất.Thường sử dụng trong tuabin hơi, tuabin khí, động cơ phản lực. Các giả thiết khi nghiên cứu: là quá trình đoạn nhiệt, thuận nghich. Dòng môi chất chuyển động liên tục, ổn định với vận tốc phân bố đều trong tiết diện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình " Một số quá trình khác của khí và hơi " MỘT SỐ QUÁ TRÌNH KHÁC CỦA KHÍ VÀ HƠINHÓM 2: 1/ LÊ TRƯỜNG GIANG 2/ NGỦ THÀNH NHÂN 3/ KIM THÁI TRƯỜNG AN 4/ HUỲNH CÒN QUÁ TRÌNH LƯU ĐỘNGMỘT SỐ QUÁ TRÌNH TIẾT LƯU QUÁ TRÌNH MỘT SỐ QUÁ TRÌNH CỦA KHÁC KHÔNG KHÍ ẨMCỦA KHÍ QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦAVÀ HƠI MÁY NÉN QUÁ TRÌNH HỖN HỢP KHÍ MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢNLưu động là sự chuyển động của môi chất.ØØ Thường sử dụng trong tuabin hơi, tuabin khÍ, động cơ phản lực.Các giả thiết khi nghiên cứu:Ø ü Là quá trình đoạn nhiệt, thuận nghịch ü Dòng môi chất chuyển động liên tục, ổn định với vận tốc phân bố đều trong tiết diện MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢN Phương trình liên tục ổn định: ω G = ρ. f .ω = f . = const vG – lưu lượng khối lượng [kg/s]f – diện tích tiết diện của dòng ở nơi khảo sát [m2]ω – vận tốc của dòng ở tiết diện được khảo sát [m/s]ρ, v – khối lượng riêng và thể tích riêng của môi chất ở tiết diện khảo sát [kg/m3], [m3/kg] MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢNTốc độ âm thanh: a = kpv = kRT a – tốc độ âm thanh [m/s] k – số mũ đoạn nhiệt p – áp suất môi chất [N/m2] v – thể tích riêng của môi chất R – hằng số chất khí [J/kg.K] T – nhiệt độ tuyệt đối của môi chất [K]MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢN ωTỷ số: M = gọi là trị số Mach aØ M1 : dòng siêu âm MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢNQuan hệ giữa tốc độ và áp suất của dòng: v dω = − dp ω• Khi tốc độ tăng (dω>0) th. áp suất giảm(dp MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢNQuan hệ giữa tốc độ và hình dạng ống: Ø Đối với chất lỏng không nén được: df dω =− f ω df và dω luôn ngược dấu nên tốc độ tăng thì áp suất giảm MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ CÔNG THỨC CƠ BẢNQuan hệ giữa tốc độ và hình dạng ống: Ø Đối với chất lỏng nén được: dω 1 df = 2 ⋅ ω M −1 f ü M1, df và dω luôn cùng dấu nên tốc độ tăng thì tiết diện cũng tăng XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CỦA DÒNG LƯU ĐỘNG• Công thức chung: ω2 = 2lkt + ω 2 1Đối với ống tăng tốc, ω2>>ω1 nên: ω2 = 2lkt XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CỦA DÒNG LƯU ĐỘNGNếu thay lkt = i1 – i2 , ta có:Ø Với đơn vị của i là J/kg: ü ω2 = 2(i1 − i2 ) [m/s] ü Với đơn vị của i là kJ/kg: ω2 = 44 ,8 (i1 − i2 ) [m/s] XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CỦA DÒNG LƯU ĐỘNG k −1 k 1 − p2 ,ta có: kNếu thay lkt = ⋅ p1v1 ⋅ p1 Ø k −1 k −1 k 1 − p2 k ω2 = 2 ⋅ p1v1 ⋅ [m/s] k −1 p1 XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CỦA DÒNG LƯU ĐỘNG ω ωmax ωk =a p2 p1 β 1 TỐC ĐỘ QUA ỐNG TĂNG TỐC NHỎ DẦNKhi dòng lưu động qua ống tăng tốc nhỏ dần, tốcđộ của dòng sẽ tăng dần, áp suất và nhiệt độ sẽgiảm dần đến một tiết diện nào đó mà tốc độcủa dòng bằng tốc độ âm thanh (ωk = ak)→dòng đạt trạng thái tới hạn , p2 p1 1 β p2 45 p1 0 β 1 TỐC ĐỘ QUA ỐNG TĂNG TỐC NHỎ DẦNØ Tỷ số áp suất tới hạn: k 2 k −1 β = (k ≈ 0,5) k +1 Ø Tốc độ tới hạn tới hạn: k ωk = 2 ⋅ p1v1 [m/s] k +1TỐC ĐỘ QUA ỐNG TĂNG TỐC HỖN HỢP (LAVAN)Ø Sử dụng ống tăng tốc hỗn hợp để đạt tốc độ lớn hơn tốc độ âm thanhØ Tốc độ ở cổ ống là bao nhiêu?TỐC ĐỘ QUA ỐNG TĂNG TỐC HỖN HỢP (LAVAN)Tốc độ ở cổ ống luôn là tốc độ tới hạn: k ωk = 2 ⋅ p1v1 [m/s] k +1 Hoặc: ωk = 2( i1 − ik ) ik được xác định theo: pk = βp1 XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG CỦA DÒNG f1ω1 f 2ω2Công thức chung:Ø G ...