Báo cáo Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trồng thủy sản ở tỉnh Quảng Trị
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 403.31 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nuôi trồng thủy sản ở nước ta ngày càng đem lại nguồn lợi lớn đố với sự tăng trưởng kinh tế xã hội. Tuy nhiên bên cạnh lợi ích về kinh tế , vấn đề đảm bảo sự phát triển bền vững môi trường nước cần được chú trọng để đảm bảo sự phát triển bền vững. Báo cáo " Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trồng thủy sản ở tỉnh Quảng Trị"
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trồng thủy sản ở tỉnh Quảng Trị"Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 29, Số 1S (2013) 134-140 n c c n u n n c p c v nu tr n t s n ở t n u n Tr N u ễn T an Sơn1,* N u ễn n Tu n2 N u ễn T n an 1, N u ễn uan n 1 1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam 2 Cục Quản lý khoa học Công nghệ và Môi trường, Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an N ận n à 01 t n 4 năm 2013 C p n ận xu t b n n à 29 t n 4 năm 2013 Tóm tắt. Nu tr n t s n ở n c ta n à càn đem lạ một n u n lợ l n đố v sự tăn tr ởn k n tế xã ộ . Tu n ên bên cạn lợ íc v k n tế v n đ đ m b o sự p t tr ển b n vữn m tr ờn n c cần đ ợc c ú trọn để đ m b o sự p t tr ển b n vữn . ua t ực ện c c dự n v tìn ìn n ễm do nu tr n t s nởtn u n Tr n óm t c đã có n ữn n ên cứu và đ n v c c n u n n c p c v m c đíc nà . ó c ín c n là nộ dun c a bài báo. Từ khóa: u n Tr NTTS n u n n c.1. u nn n tp v nu t n t u N oà v ệc l n c n ọt từ c c s n suốsản* p c v nu tr n t s n NTTS n ờ d n u n Tr c n tận d n mặt n c ao p c Nu tr n t uỷ s n n c n ọt ở u n Tr v nu c v ìn t ức c ếu là nu qu np t tr ển c ếu ở c c u ện n n o can c t ến CCT và đố t ợn nu tru n n ăn và ít ơn ở Tr ệu on t àn t ốn . ện na trên đ a bàn toàn t n có 237p ố n à t xã u n Tr s d n n u n c n trìn t uỷ lợ có 10000 kên m ơn cn c mặt. độn t t êu c o k o n 70 d ện tíc tr n Mặt n c đ ợc s d n nu c n c n ọt lúa. N oà m c đíc t n n n ệp c c c nc a u n Tr m: ao n ỏ ruộn tr n trìn nà c n kết ợp c p n c c o NTTS.t uỷ lợ và từ c c s n : Bến T ạc ãn Ô T n d ện tíc mặt n c c o NTTS n c n ọtLâu c n n c c n n s n suố n ỏ n oà c a u n Tr k o n 1168 a. T ờn c c aora c n đ ợc b sun bở n c m a suố ở qu nu có c u s u k o n 2 - 2 5m; c u s um ộ a đìn . Tron đó ìn t ức nu ao cột n c từ 1 2 - 1 8m trun bìn 1 5m. N ờn ỏ c ếm tỷ lệ l n. d n u n Tr t ờn p d n m ìn nu_______ CCT 1 năm nu 1 v 4 t n .* T c l ên ệ. T: 84-4-38584943 E-mail:sonnt@vnu.edu.vn 134 N.T. Sơn và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 29, Số 1S (2013) 134-140 135 Tín to n sơ bộ l ợn n c s d n c o + ìn t ức NTTS nà k n x dựn ệ1 a NTTS n c n ọt tron 1 v l mực n c t ốn trữ n c dự p n n oà v ệc bơm btrun bìn 1 5m n sau: sun n c bằn l ợn bốc ơ ao nu c n + ợn n c c p c o ao nu 10.000m2 x đ ợc b sun và t a n c t eo m a c u kỳ1,5m = 15.000m3. con n c. T n l ợn n c c o 1ha nuôi trong 1 v k o n 19.800m3. + N c bơm b sun tín bằn l ợn bốc N vậ t n l ợn n c dùn c o NTTS ơ trun bìn năm u n Tr là 1432mm n n c n ọt 1 năm là 23 13 tr ệu m3/1168 a/nămvậ 1 v nu sẽ bốc ơ k o n 4800m3/ha. B n 1 B n 1. T ốn kê d ện tíc l ợn n c s d n NTTS n c n ọt t n u n Tr D ện tíc D ện tíc o Mặt n c Ruộn ợn n c STT ap ơn t m năn ện tạ n ỏ l n tr n 10000 m3/năm 1 n à 60 60 60 119 2 u n Tr 12 12 12 24 3 n nh 2000 472 472 935 4 Gio Linh 650 160 132 5 23 317 5 Tr ệu on 4350 59 59 0 0 117 6 ăn 2504 311 263 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo " Đánh giá các nguồn nước phục vụ nuôi trồng thủy sản ở tỉnh Quảng Trị"Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 29, Số 1S (2013) 134-140 n c c n u n n c p c v nu tr n t s n ở t n u n Tr N u ễn T an Sơn1,* N u ễn n Tu n2 N u ễn T n an 1, N u ễn uan n 1 1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam 2 Cục Quản lý khoa học Công nghệ và Môi trường, Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an N ận n à 01 t n 4 năm 2013 C p n ận xu t b n n à 29 t n 4 năm 2013 Tóm tắt. Nu tr n t s n ở n c ta n à càn đem lạ một n u n lợ l n đố v sự tăn tr ởn k n tế xã ộ . Tu n ên bên cạn lợ íc v k n tế v n đ đ m b o sự p t tr ển b n vữn m tr ờn n c cần đ ợc c ú trọn để đ m b o sự p t tr ển b n vữn . ua t ực ện c c dự n v tìn ìn n ễm do nu tr n t s nởtn u n Tr n óm t c đã có n ữn n ên cứu và đ n v c c n u n n c p c v m c đíc nà . ó c ín c n là nộ dun c a bài báo. Từ khóa: u n Tr NTTS n u n n c.1. u nn n tp v nu t n t u N oà v ệc l n c n ọt từ c c s n suốsản* p c v nu tr n t s n NTTS n ờ d n u n Tr c n tận d n mặt n c ao p c Nu tr n t uỷ s n n c n ọt ở u n Tr v nu c v ìn t ức c ếu là nu qu np t tr ển c ếu ở c c u ện n n o can c t ến CCT và đố t ợn nu tru n n ăn và ít ơn ở Tr ệu on t àn t ốn . ện na trên đ a bàn toàn t n có 237p ố n à t xã u n Tr s d n n u n c n trìn t uỷ lợ có 10000 kên m ơn cn c mặt. độn t t êu c o k o n 70 d ện tíc tr n Mặt n c đ ợc s d n nu c n c n ọt lúa. N oà m c đíc t n n n ệp c c c nc a u n Tr m: ao n ỏ ruộn tr n trìn nà c n kết ợp c p n c c o NTTS.t uỷ lợ và từ c c s n : Bến T ạc ãn Ô T n d ện tíc mặt n c c o NTTS n c n ọtLâu c n n c c n n s n suố n ỏ n oà c a u n Tr k o n 1168 a. T ờn c c aora c n đ ợc b sun bở n c m a suố ở qu nu có c u s u k o n 2 - 2 5m; c u s um ộ a đìn . Tron đó ìn t ức nu ao cột n c từ 1 2 - 1 8m trun bìn 1 5m. N ờn ỏ c ếm tỷ lệ l n. d n u n Tr t ờn p d n m ìn nu_______ CCT 1 năm nu 1 v 4 t n .* T c l ên ệ. T: 84-4-38584943 E-mail:sonnt@vnu.edu.vn 134 N.T. Sơn và nnk. / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ 29, Số 1S (2013) 134-140 135 Tín to n sơ bộ l ợn n c s d n c o + ìn t ức NTTS nà k n x dựn ệ1 a NTTS n c n ọt tron 1 v l mực n c t ốn trữ n c dự p n n oà v ệc bơm btrun bìn 1 5m n sau: sun n c bằn l ợn bốc ơ ao nu c n + ợn n c c p c o ao nu 10.000m2 x đ ợc b sun và t a n c t eo m a c u kỳ1,5m = 15.000m3. con n c. T n l ợn n c c o 1ha nuôi trong 1 v k o n 19.800m3. + N c bơm b sun tín bằn l ợn bốc N vậ t n l ợn n c dùn c o NTTS ơ trun bìn năm u n Tr là 1432mm n n c n ọt 1 năm là 23 13 tr ệu m3/1168 a/nămvậ 1 v nu sẽ bốc ơ k o n 4800m3/ha. B n 1 B n 1. T ốn kê d ện tíc l ợn n c s d n NTTS n c n ọt t n u n Tr D ện tíc D ện tíc o Mặt n c Ruộn ợn n c STT ap ơn t m năn ện tạ n ỏ l n tr n 10000 m3/năm 1 n à 60 60 60 119 2 u n Tr 12 12 12 24 3 n nh 2000 472 472 935 4 Gio Linh 650 160 132 5 23 317 5 Tr ệu on 4350 59 59 0 0 117 6 ăn 2504 311 263 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nuôi trồng thủy sản khí tượng thủy văn nghiên cứu khí tượng tính toán thủy văn hải dương học báo cáo thủy vănGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 344 2 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 243 0 0 -
Thực trạng và giải pháp trong phân cấp hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
12 trang 240 0 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 238 0 0 -
17 trang 227 0 0
-
225 trang 222 0 0
-
Tìm hiểu các kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Tập 1): Phần 1
66 trang 197 0 0 -
2 trang 195 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
Triển khai chương trình phát triển bền vững quốc gia trong ngành thủy sản
7 trang 180 0 0