Thông tin tài liệu:
Nhập hoành độ các nút lần lượt là : + Nút 1: 0 + Nút 4 : 30 + Nút 2 : 12 + Nút 5: 39 +Nút 3 : 18Lúc này ta có màn hình biểu diển dầm với các tọa độ của nút. Các giả thiết khác đều được đặt trong Modeliner như sau : Đặt vật liệu vào Material : Nhập dữ liệu rồi nhấn OK
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÁO CÁO THỰC HÀNH THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNHBáo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy BÁO CÁO THỰC HÀNH THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNHBài làm : - Vào File chọn New - Vào Units kiểm tra đơn vị : - Nhập số nút : 5SVTH : Nguyễn Đăng Lộc - Lớp : 10C1A - Nhóm : 01A Trang 1Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy - Nhập hoành độ các nút lần lượt là : + Nút 1: 0 + Nút 4 : 30 + Nút 2 : 12 + Nút 5: 39 +Nút 3 : 18 Lúc này ta có màn hình biểu diển dầm với các tọa độ của nút. Các giả thiết khác đều được đặt trong Modeliner như sau : - Đặt vật liệu vào Material : Nhập dữ liệu rồi nhấn OK - Đặt mặt cắt ngang : Ở đây có 2 mặt cắt ngang khác nhau nên ta làm lần lượt như sauSVTH : Nguyễn Đăng Lộc - Lớp : 10C1A - Nhóm : 01A Trang 2Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy + Chọn Cross sections sau đó chọn Hollow square nhập các dữ liệu như bài ra : + Chọn lại lệnh Cross sections sau đó chọn lệnh Square nhập cạnh bằng 50 mm, sau đó OK Lúc này con trỏ xuất hiện dạng chữ thập ta di chuyển đến nút số 3 nhắp chuột trái rồi di chuyển con trỏ đến nút số 6 rồi nhắp chuột trái . - Đặt liên kết : Vào Supports chọn các loại liên kết + Chọn biểu tượng gối tựa rồi chỉ vào các nút 2, 4 , 5 + Chọn biểu tượng ngàm rồi chỉ vào nút số 1 - Đặt tải trọng : Vào LoadsSVTH : Nguyễn Đăng Lộc - Lớp : 10C1A - Nhóm : 01A Trang 3Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy + Chọn lực tập trung sau đó nhập giá trị Fy = -8000 daN rồi chỉ vào nút số 3. + Chọn biểu tượng lực phân bố tuyến tính nhập giá trị p = -800daN rồi OK chỉ con chuột vòa nút số 1 nhắp chuột trái rồi di chuyển qua nút 2 nhắp chuột trái . - Vào Results nhờ máy tính toán và khai thác kết quả . Biểu đồ moomen uốn của dầm như hình dưới đây : Các kết quả khác như sau : +---------+ | Flexion | +---------+ User : Université des Pêches - NHA TRANG ( Vietnam )SVTH : Nguyễn Đăng Lộc - Lớp : 10C1A - Nhóm : 01A Trang 4Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy Name of project : bài 1 Date : 19 April 2013 +------+ | Data | +------+ +-----------+ | Material | +-----------+ Name = thép Youngs Modulus = 200000 MPa Mass Density = 8000 kg/m3 Elastic Limit = 250 MPa +--------------+ | Nodes [ m ] | +--------------+ Node 1: X= 0.000 Node 2: X= 12.000 Node 3: X= 18.000 Node 4: X= 30.000 Node 5: X= 39.000 +-------------------+ | Cross section(s) | +-------------------+ Nodes 1 --> 3 Hollow square : c = 50.0 t = 10.0 (mm) Area = 16.00 cm2 Moment of Inertia : IZ = 45.33 cm4 Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3 Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 18.13 cm3SVTH : Nguyễn Đăng Lộc - Lớp : 10C1A - Nhóm : 01A Trang 5Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy Nodes 3 --> 5 Square : C = 50.00 (mm) Area = 25.00 cm2 Moment of Inertia : IZ = 52.08 cm4 Upper fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 20.83 cm3 Lower fiber : VY = 25.00 mm Wel.Z = 20.83 cm3 Weight of the structure = 650.40 daN ( g = 10.00 m/s2 ) +-------------------+ | Nodal support(s) | +-------------------+ Node 1 : Fixed support Node 2 : Deflection = 0 Node 4 : Deflection = 0 Node 5 : Deflection = 0 +---------------+ | Load case(s) | +---------------+ Nodal force : Node = 3 FY = -8000.00 daN MZ = 0.00 daN.m Linearly distributed force : Nodes = 1 -> 2 pYo = -800.00 pYe = -800.00 daN/m Nodal force : Node = 3 FY = -8000.00 daN MZ = 0.00 daN.m +---------+ | Results | +---------+ +------------------------------+ | Nodal deplacements [ m , ° ] | +------------------------------+ NodeDeflection Slope 1 0.000000 0.000000 2 0.000000 -417.942532SVTH : Nguyễn Đăng Lộc - Lớp : 10C1A - Nhóm : 01A Trang 6Báo Cáo Thực Hành Thiết Kế Trên Máy Tính GVHD:Phạm Nguyễn Quốc Huy 3 -61.257749 -319.079292 4 0.000000 299.132979 5 0.000000 -149.566489 DY maximal = 9.64064E+00 m à X = 8.880 m DY minimal = -6.59783E+01 m à X = ...