Danh mục

BỆNH LÝ ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

Số trang: 43      Loại file: ppt      Dung lượng: 9.49 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Viêm đường tiết niệu là thuật ngữ chỉ bệnh lý viêm nhiễm xảy ra trên đường tiết niệu do vi khuẩn gây viêm nhiễm. Sự viêm nhiễm này không đe dọa nghiêm trọng đến cuộc sống của người bệnh lúc đầu nhưng có thể nó sẽ gây đau rát và khó chịu. Đặc biệt khi vi khuẩn kháng lại các thuốc thông thường thì tình trạng đau đớn, khó chịu sẽ càng khó chữa hơn. Phụ nữ gặp vấn đề viêm đường tiết niệu nhiều hơn nam giới. Bệnh viêm đường tiết niệu xảy ra ở trẻ gái nhiều hơn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỆNH LÝ ĐƯỜNG TIẾT NIỆUBỆNH LÝ ĐƯỜNG TIẾT NIỆU Bác sĩ: Ngô Minh Đức NộidungI. Thận nội khoa.II. Uropathy, congenital anomaly. I. Thận nội khoa(Medical Renal disease) Thận nội khoaBệnh chủ mô thận (Parenchy).Bệnh mạch máu thận (Ren. Vas).Viêm đài bề thận, nhiễm trùng tiểu. Thận nội khoa1.Đường tiểu trên: VĐBTLâm sàng: sốt, đau hông, VT (+).Cận lâm sàng: IVP không nhạy. USG # 64 % (+). •Thận to, mất cấu trúc bình thường, sẹo. Dày bể thận, thành niệu quả, dãn nhẹ đài thận, ứ dịch. •Dãn niệu quản. •Teo thận: nếu diễn tiến mãn tính. Thận nội khoa 2.Đường tiểu dưới Viêm bàng quang: VT, adenovirus, C.Albicans. Dày thành BQ, đôi khi khu trú (có thể sauVRT, regional enteritis), thường do proteus khi cósỏi bàng quang.Uropathy.Uropathy.Uropathy.Uropathy.Uropathy.Uropathy.Uropathy.Uropathy.II. Uropathy. Congenital anomalyTUYẾNTHƯỢNGTHẬNBÌNHTHƯỜNG TĂNGSINHTUYẾNTHƯỢNGTHẬNBẤMSINH ARPDKHỘICHỨNGCAROLI Uropathy. Congenital anomalyA. Thận ứ nước: mechanical obstruct, prolonged massive vesicoureteral reflux. 1.Mechanical (congenital) obstruct: Ureteropelvic junction obstruct (Hội chứng nối): Lâm sàng: 6 – 12 tháng, trẻ lớn, khối u hông, đau bụng, phát triển tình cờ do NTT. USG: Thận ứ nước I, II, III. Bể thận dãn lớn, niệu quản thường không dãn. Uropathy. Congenital anomaly Ureteral and ureterovesical junctionobjstruction: Extrinsic compression: tumor, cyst, ABSCESS. Intrinsic: •Teo hẹp niệu quản (insult), có thể phối hợp UPJ bên đối diện. •Ureteral membranes, valves diverticular: tắc NQ phần xa. •Sỏi, ureteral tumor.

Tài liệu được xem nhiều: