Danh mục

BỆNH SUY TIM (PHẦN 2)

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.25 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vệ sinh đời sống.+Tuỳ theo mức độ suy tim có chế độ : nghỉ ngơi, lao động, ăn nhạt lượng muối thườngdưới 300mg/ngày. +Ăn thực đơn nhẹ nhàng.+Hạn chế uống nước, nên dưới 1,5 lít/ngày.ĐIỀU TRỊ THEO TÂY Y : +Digitoxin (Digitalis puspurae) dạng viên 0,1mg dùng uống, dạng tiêm.*Đợt tấn công tổng liều 0,8-2mg / 4-6 ngày.*Đợt củng cố 1 tuần cho 1-2 ngày; liều 1-2 viên/ngày. Cần bổ sung K+ mới dùng thuốc. *Liều tác dụng và liều độc từng cơ thể rất khác nhau, ngừng thuốc ngay khi nhịp tim dưới 70 lần/phút. +Digitalis-Lanata (Digoxin) viên 0,25mg,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỆNH SUY TIM (PHẦN 2)SUY TIM – PHẦN 2 SUY TIM – PHẦN 2ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ NÓI CHUNG :+Vệ sinh đời sống.+Tuỳ theo mức độ suy tim có chế độ : nghỉ ngơi, lao động, ăn nhạt lượng muốithườngdưới 300mg/ngày.+Ăn thực đơn nhẹ nhàng.+Hạn chế uống nước, nên dưới 1,5 lít/ngày.ĐIỀU TRỊ THEO TÂY Y :+Digitoxin (Digitalis puspurae) dạng viên 0,1mg dùng uống, dạng tiêm.*Đợt tấn công tổng liều 0,8-2mg / 4-6 ngày.*Đợt củng cố 1 tuần cho 1-2 ngày; liều 1-2 viên/ngày. Cần bổ sung K+ mới dùngthuốc.*Liều tác dụng và liều độc từng cơ thể rất khác nhau, ngừng thuốc ngay khi nhịptim dưới 70 lần/phút.+Digitalis-Lanata (Digoxin) viên 0,25mg, ống 0,5mg.*Đợt tấn công : tổng liều 2-4mg trong 4-6 ngày, trong 2 ngày đầu có thể dùng 0,5-1mg/ ngày chia nhiều lần.*Chú ý : Suy tim nhịp chậm dưới 70 lần/phút có bloc ngoại tâm thu dầy, nhiềudạng nhiều ổ không dùng, ngộ độc phải dừng ngay.+Thuốc lợi tiểu để thải bớt nước ứ trong cơ thể :*Hypothiazit viên : 25mg, 100mg liều 100mg/ngày; một đợt 3-4 ngày; cần bổsung Kali.*Furosemid (lasix, lasilix) viên 40mg, ống 20mg; liều 2-4 viên/ngày; đợt 2-3 ngày.+Thuốc giãn mạch :*Ức chế men chuyển như : captopril, Aldactone, …;*Ức chế angiotensin như : losartan, isbesartan, có thể kèm isosabide.+Thuốc ức chế beta như : bisoprolol, Carvedilol thường sử dụng khi hết phù hoặckhó thở.+Bổ sung kali khi có hạ kali máu do dùng thuốc lợi tiểu.+Trợ tim như digoxin cho bệnh nhân có phân xuất tống máu thấp, EF < 45%.+Thuốc kháng đông Sintrom, nếu có rung nhĩ.+Thuốc kháng tiểu cầu như aspirin, clopidogrel, nếu có thiếu máu cơ tim.+Thuốc chống loạn nhịp, nếu có loạn nhịp.+Thuốc giảm mỡ, nếu mỡ máu cao.+Có thể dùng thêm các loại kháng sinh phòng ngừa bội nhiễm, thuốc an thần,Seduxen, …, điều trị tích cực nguyên nhân suy tim.ĐIỀU TRỊ SUY TIM THEO ĐÔNG Y :1)Triệu chứng (TC) : Tim hồi hộp khó thở, mệt mỏi, đầu váng, mắt hoa, hụt hơi,ngại nói, môi nhợt, sắc mặt tối, chất lưỡi nhạt bệu, rêu lưỡi mỏng, mạch tế vô lực.Chẩn đoán (CĐ) : Khí huyết đều hư.Phép chữa (PC) : Ích khí dưỡng huyết, dưỡng tâm an thần.Phương (P) : Quy tỳ thang [1] gia giảm.Dược (D) : Đảng sâm , Bạch truât đều 15g, Hoàng kỳ 20g, Chích Cam thảo 5g(kiện tỳ ích khí), Đương quy 20g (dưỡng can sinh tâm huyết), Táo nhân, Phụcthần đều 12g, Long nhãn 15g (dưỡng tâm an thần), Viễn chí 10g (thông tâm thận),Mộc hương 6g (lý khí tỉnh tỳ).Châm cứu (CC) : Tâm du, Tỳ du, Phế du, Thận du, Túc tam lý, Nội quan.2)TC : Khó thở, hồi hộp, khó ngủ, miệng khát họng khô, hai gò má đỏ, tai ù, chấtlưỡi đỏ, mạch tế sác.CĐ : Tâm thận âm hư.PC : Bổ tâm thận âm, dưỡng tâm an thần.P : Thiên vương bổ tâm đan [2] gia giảm.D : Sinh địa, Huyền sâm, Mạch môn, Thiên môn (dưỡng tâm thanh nhiệt), Táonhân, Bá tử nhân (an thần), Ngọc trúc, Cát cánh , Đảng sâm (bổ tâm khí), Đươngquy đều 12g, Đan sâm 15g (bổ âm dưỡng huyết), Ngũ vị tử 5g (thu liễm khí tăngcường dưỡng tâm anthần).3)TC : Hồi hộp, khó thở tăng lúc gặp lạnh hoặc lao động nhẹ, chân tay lạnh, r êulưỡi trắng mỏng, mạch tế sác hoặc kết đại.CĐ : Tâm dương hư.PC : Ích khí thông dương.P : Sâm phụ thang [3] gia vị.D : Thái tử sâm 12-16g, Phụ tử 8g, Hoàng kỳ 20g, Quế chi 6-10g, Đan sâm 12-16g, Bạch truật, Bá tử nhân đều 12g.Gia giảm (GG ) :-Phù nặng, thêm : Ngũ gia bì, Đông qua bì (Vỏ bí đao) đều 12g để tăng c ường lợithấp.4)TC : Hồi hộp, khó thở, làm việc nhẹ khó thở tăng, chán ăn, bụng đầy, buồn nônhoặc nôn, chân phù, rêu lưỡi dày nhớt, mạch trầm tế hoặc kết đại.CĐ : Tâm tỳ dương hư.PC : Ôn dương kiện tỳ.P : Tứ quân tử thang [4] hợp Linh quế truật cam thang [5] gia giảm.D : Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật đều 12g, Chích Cam thảo 4-6g; Quế chi 6g,Xa tiền tử, Ý dĩ, Đan sâm đều 12g.5)TC : Hồi hộp, khó thở, chân tay lạnh, sợ lạnh, tiểu ít, chân phù, mặt phù, môilưỡi xanh tím, rêu lưỡi trắng, mạch trầm tế nhược hoặc kết đại.CĐ : Tâm thận dương hư.PC : Ôn dương lợi thuỷ.P : Chân vũ thang [6] hợp Ngũ linh tán [7] gia giảmD : Nhân sâm 6-8g, Phụ tử 6-10g, Bạch truật 20g, Bạch linh, Trạch tả, Sinhkhương đều 12g, Quế chi 6-8g, Xa tiền, Đan sâm đều 12-16g.GG :-Phù nặng, thêm Ngũ gia bì 12g.-Thận dương hư nặng, thêm Bát vị hoàn [8] ngày 2-3 lần, mỗi lần 6-8g.6)TC : Hồi hộp loạn nhịp, khó thở khi nằm, người mệt mỏi, vô lực, suyễn thở, mặttối, môi tím, đầu ngón tay xanh tím, lưỡi ánh tím có ban ứ huyết, mạch tế hoặc kếtđại.CĐ : Tâm huyết ứ.PC : Hoạt huyết hoá ứ.P : Đào nhân hồng hoa tiễn gia giảm.D : Đào nhân 15g, Hồng hoa 6g, Đan sâm, Đương quy đều 15g (hoạt huyết hoáứ), Huyền hồ 12g, Xuyên khung, Uất kim đều 10g (), Quế chi 10g, Cam thảo 5g(thông dương khí), Long cốt, Mẫu lệ đều 15g (trọng trấn an thần).GG :-Phù chân, thêm : Phục linh, Trạch tả đều 12g để lợi thuỷ.-Đờm trắng, ho nhiều, thêm : Đình lịch tử, Tang bạch bì đều 12g để hoá đàm trụcẩm.7)TC : Hồi hộp, khó thở, ngực s ườn đau tức, bụng đầy, 2 má đỏ, phù, tiểu ít, môilưỡi tía tối hoặc lưỡi có ban ứ, mạch sáp hoặc huyền kết.CĐ : Khí hư huyết ứ.PC : Ích khí, hoạt huyết, hoá ứ.P : Huyết phủ trục ứ thang [9] gia giảm.D : Đảng sâm, Sài hồ đều 12g, Đan sâm 12-16g, Xuyên khung, Xích thược đều 8-10g, Hồng hoa, Đào nhân, Hương phụ, Chỉ xác đều 8-12g, Hoàng kỳ 16-30g.8)TC : Hồi hộp, khó thở, ho, ho khạc nhiều đờm trắng có bọt, bụng đầy, ăn ít, ph ù,tiểu ít, thân lưỡi bệu, rêu lưỡi trắng dày hoặc vàng nhớt, mạch hoạt hoặc hoạt sác.CĐ : Đờm ẩm bế phế.PC : Tuyên phế, hoá đờm, chỉ ho, bình suyễn.P : Tả phế thông khiếu thang [10] hợp Tiểu thanh long thang [11].D : Đình lịch tử 6-8g, Chích Cam thảo, Chỉ xác, Ngũ vị tử đều 6g, Ma hoàng,Hạnh nhân, Hậu phác đều 8-10g, Sa sâm, Tang bì, Địa cốt bì đều 12g.9)TC : Hồi hộp, khó thở, tim đập nhanh, phù thũng toàn thân, người gầy, ăn kém,đại tiện nhão, rêu lưỡi trắng, mạch trầm tế vô lực.CĐ : Tỳ thận đều hư. ...

Tài liệu được xem nhiều: