Danh mục

BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 155.66 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. - Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨCI- Mục tiêu :- Kiến thức: HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗiphân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ.- Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy cácphép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ làthực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đạisố.- Kỹ năng: Thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.- Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.- Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.II. Chuẩn bị:- GV: Bài soạn, bảng phụ HS: bảng nhóm, đọc trước bài.Iii- Tiến trình bài dạy:A. Tổ chức:B. Kiểm tra: Phát biểu định nghĩa về PT nghịch đảo & QT chia 1 PT cho1 phân thức. x y ; x2 + 3x - 5 ;- Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: xy 12x 1C. Bài mới: Hoạt động của GV -HS Ghi bảng* HĐ1: Hình thành khái niệm biểuthức hữu tỷ1) Biểu thức hữu tỷ: 1) Biểu thức hữu tỷ:+ GV: Đưa ra VD:Quan sát các biểu thức sau và cho 2 1 2 0; ; 7 ; 2x - 5x + , (6x + 5 3biết nhận xét của mình về dạng của 1)(x - 2);mỗi biểu thức. 2x 2 x 1 ; x 1 2 1 ; 4x + 20; ; 7 ; 2x - 5x + , (6x + 1)(x - 3x 2  1 3 x3 5 3 2 x 12); Là những biểu thức hữu tỷ. 2x 2 x 1 ; x 1 ; 4x + 3x 2  1 3 x3 2 x 1* GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm 2x 2 x 1* Ví dụ: là biểu thị phép chia 3 x2 1 2x 3  2 cho 2x 1 x 1 2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.* HĐ2: PP biến đổi biểu thức hữutỷ2) Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ.- Việc thực hiện liên tiếp các phéptoán cộng, trừ, nhân, chia trên nhữngphân thức có trong biểu thức đã cho * Ví dụ: Biến đổi biểu thức.để biến biểu thức đó thành 1 phân 1 1 x  (1  1 ) : ( x  1 )thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu A = 1 x x x xtỷ thành 1 phân thức. x  1 x2  1 x  1 x 1 =   : .2* GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến x x 1 x 1 x xđổi biểu thức. x2 1 ?1 B = ( x  1)( x  1) 1 1 x  (1  1 ) : ( x  1 )A= 1 x x x x- HS làm ?1. Biến đổi biểu thức: 3. Giá trị của phân thức: 2 1 x  1 thành 1 phân thứcB= 2x 3x  9 1 2 a) Giá trị của phân thức x 1 x( x  3)* HĐ3: Khái niệm giá trị phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3)  0và cách tìm điều kiện để phân thức  x  0 và x - 3  0  x  3có nghĩa. Vậy PT xđ được khi x  0  x  33 ...

Tài liệu được xem nhiều: