Biến đổi khí hậu ở Nam
Số trang: 10
Loại file: ppt
Dung lượng: 172.50 KB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài nguyên nước (dòng chảy năm, dòng chảy lũ, dòng chảy kiệt)Nông nghiệp (phân bố cây trồng, thời vụ, kỹ thuật canh tác,…)Lâm nghiệp (rừng ngập mặn, sinh khối, cháy rừng)Thủy sản (cơ cấu phân bố, nguồn thức ăn, san hô,…)Năng lượng, giao thông (công trình, đường sắt Bắc – Nam,…)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến đổi khí hậu ở Nam BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VIỆT NAMTRONG KHOẢNG 100 NĂM GẦN ĐÂY -NGUYỄN TRỌNG HIỆU- Cố vấn Viện Chiến lược Chính sách Tài nguyên và Môi trường Biến đổi khí hậu toàn cầu Báo cáo của IPCC (FAR)Đã quan trắc được:- Nhiệt độ • 1906 – 2005: tăng 0,74°C • 1956 – 2005: tăng 0,64°C- Băng tuyết ở Nam Cực • Từ 1978: giảm 2,7% mỗi thập kỷ- Nước biển dâng • Từ 1961: dâng 1,8mm/năm • Từ 1993: dâng 3,1mm/năm- M ưa • 1900 – 2005: tăng ở phía đông châu Mỹ, Bắc Âu, Bắc Á, Trung Á; giảm ở Sahel, Nam Phi, Nam Á,… • Lũ lụt hạn hán gia tăng 2 Kịch bản 2100Kịch bản Nhiệt độ tăng (°C) Nước biển dâng (cm) B1 1,8 0,18 – 0,38 A1T 2,4 0,20 – 0,45 B2 2,4 0,20 – 0,43 A1B 2,8 0,21 – 0,48 A2 3,4 0,23 – 0,51 A1F1 4,0 3Biến đổi khí hậu ở Việt NamĐã quan trắc được S Sr(%) • Nhiệt độ: 0,30 – 0,50 °C 1-3 • Lượng mưa: 200-1000mm 10-30 • XTNĐBĐ 3,7 c ơn 30 • XTNĐVN 3,4 46 • Mực nước biển 4,74 cm 2,5 • Mùa lạnh thu hẹp (Xu thế biến đổi đã quan trắc được • Nhiệt độ: tăng 0,1 – 0,3 °C /thập kỷ • Lượng mưa: không nhất quán • XTNĐBĐ: tăng 0,0138 cơn/năm • XTNĐVN: tăng 0,0439 cơn/năm • Mực nước biển: dâng 0,19cm/năm 5Dự kiến biến đổi trong thế kỷ 21• Nhiệt độ: tăng 3,7 – 4,2°C• Mưa mùa mưa: tăng 3,6 – 4,6%• Mưa mùa khô: tăng 3,8 – 4,6%• Mưa năm: tăng 3,0 – 14,6%• Mực nước biển: dâng 40 – 60 cm 6Tác động của BĐKH đối với các vùng • FRL giảm đi (TB, ĐB, ĐBBB, BTB) • Tần số nắng nóng gia tăng • Nhiệt độ tăng • Lượng mưa nhiều lên, mùa mưa dao động nhiều hơn • Mưa lớn và hạn hán đều gia tăng • Mưa phùn giảm đi (TB, ĐB, ĐBBB, BTB) • Lượng bốc hơi nhiều lên • Độ ẩm giảm đi • XTNĐ nhiều lên (ĐBBB, BTB, NTB, NB) • Mực nước biển dâng 0,5 – 0,6cm/năm (ĐBBB, BTB, NTB, NB) 7Tác động của BĐKH đối với cáclĩnh vực chủ yếu – Tài nguyên nước (dòng chảy năm, dòng chảy lũ, dòng chảy kiệt) – Nông nghiệp (phân bố cây trồng, thời vụ, kỹ thuật canh tác,…) – Lâm nghiệp (rừng ngập mặn, sinh khối, cháy rừng) – Thủy sản (cơ cấu phân bố, nguồn thức ăn, san hô,…) – Năng lượng, giao thông (công trình, đường sắt Bắc – Nam,…) 8Chính sách, giải pháp ứng phó– Giảm nhẹ • Sử dụng năng lượng hiệu quả • Tăng cường năng lượng tái tạo • Trồng rừng, bảo vệ rừng • Cải tiến kỹ thuật tưới tiêu– Thích ứng • Rà soát • Thay đổi kỹ thuật (giống, thời vụ,…) • Nâng cấp công trình (thủy lợi, giao thông,...) 9Xin chân thành cảm ơn! 10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Biến đổi khí hậu ở Nam BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở VIỆT NAMTRONG KHOẢNG 100 NĂM GẦN ĐÂY -NGUYỄN TRỌNG HIỆU- Cố vấn Viện Chiến lược Chính sách Tài nguyên và Môi trường Biến đổi khí hậu toàn cầu Báo cáo của IPCC (FAR)Đã quan trắc được:- Nhiệt độ • 1906 – 2005: tăng 0,74°C • 1956 – 2005: tăng 0,64°C- Băng tuyết ở Nam Cực • Từ 1978: giảm 2,7% mỗi thập kỷ- Nước biển dâng • Từ 1961: dâng 1,8mm/năm • Từ 1993: dâng 3,1mm/năm- M ưa • 1900 – 2005: tăng ở phía đông châu Mỹ, Bắc Âu, Bắc Á, Trung Á; giảm ở Sahel, Nam Phi, Nam Á,… • Lũ lụt hạn hán gia tăng 2 Kịch bản 2100Kịch bản Nhiệt độ tăng (°C) Nước biển dâng (cm) B1 1,8 0,18 – 0,38 A1T 2,4 0,20 – 0,45 B2 2,4 0,20 – 0,43 A1B 2,8 0,21 – 0,48 A2 3,4 0,23 – 0,51 A1F1 4,0 3Biến đổi khí hậu ở Việt NamĐã quan trắc được S Sr(%) • Nhiệt độ: 0,30 – 0,50 °C 1-3 • Lượng mưa: 200-1000mm 10-30 • XTNĐBĐ 3,7 c ơn 30 • XTNĐVN 3,4 46 • Mực nước biển 4,74 cm 2,5 • Mùa lạnh thu hẹp (Xu thế biến đổi đã quan trắc được • Nhiệt độ: tăng 0,1 – 0,3 °C /thập kỷ • Lượng mưa: không nhất quán • XTNĐBĐ: tăng 0,0138 cơn/năm • XTNĐVN: tăng 0,0439 cơn/năm • Mực nước biển: dâng 0,19cm/năm 5Dự kiến biến đổi trong thế kỷ 21• Nhiệt độ: tăng 3,7 – 4,2°C• Mưa mùa mưa: tăng 3,6 – 4,6%• Mưa mùa khô: tăng 3,8 – 4,6%• Mưa năm: tăng 3,0 – 14,6%• Mực nước biển: dâng 40 – 60 cm 6Tác động của BĐKH đối với các vùng • FRL giảm đi (TB, ĐB, ĐBBB, BTB) • Tần số nắng nóng gia tăng • Nhiệt độ tăng • Lượng mưa nhiều lên, mùa mưa dao động nhiều hơn • Mưa lớn và hạn hán đều gia tăng • Mưa phùn giảm đi (TB, ĐB, ĐBBB, BTB) • Lượng bốc hơi nhiều lên • Độ ẩm giảm đi • XTNĐ nhiều lên (ĐBBB, BTB, NTB, NB) • Mực nước biển dâng 0,5 – 0,6cm/năm (ĐBBB, BTB, NTB, NB) 7Tác động của BĐKH đối với cáclĩnh vực chủ yếu – Tài nguyên nước (dòng chảy năm, dòng chảy lũ, dòng chảy kiệt) – Nông nghiệp (phân bố cây trồng, thời vụ, kỹ thuật canh tác,…) – Lâm nghiệp (rừng ngập mặn, sinh khối, cháy rừng) – Thủy sản (cơ cấu phân bố, nguồn thức ăn, san hô,…) – Năng lượng, giao thông (công trình, đường sắt Bắc – Nam,…) 8Chính sách, giải pháp ứng phó– Giảm nhẹ • Sử dụng năng lượng hiệu quả • Tăng cường năng lượng tái tạo • Trồng rừng, bảo vệ rừng • Cải tiến kỹ thuật tưới tiêu– Thích ứng • Rà soát • Thay đổi kỹ thuật (giống, thời vụ,…) • Nâng cấp công trình (thủy lợi, giao thông,...) 9Xin chân thành cảm ơn! 10
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biến đổi khí hậu ô nhiễm môi trường chiến lược tăng trưởng xanh hiệu ứng nhà kính sản xuất sạch sử dụng năng lượng hiệu quảGợi ý tài liệu liên quan:
-
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 285 0 0 -
Hạ tầng xanh – giải pháp bền vững cho thoát nước đô thị
17 trang 228 1 0 -
30 trang 222 0 0
-
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 209 0 0 -
13 trang 203 0 0
-
Đồ án môn học: Bảo vệ môi trường không khí và xử lý khí thải
20 trang 188 0 0 -
138 trang 186 0 0
-
161 trang 176 0 0
-
Đề xuất mô hình quản lý rủi ro ngập lụt đô thị thích ứng với biến đổi khí hậu
2 trang 166 0 0 -
Bài tập cá nhân môn Biến đổi khí hậu
14 trang 161 0 0