BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 76.74 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán. - Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số” B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bài C. Bài tập Tiết 29: Bài 1: Viết biểu thức đại số biểu diễn a. Một số tự nhiên chẵn b. Một số tự nhiên lẻ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ BIỂU THỨC ĐẠI SỐA. Mục tiêu:- Hiểu được khai niệ m vế biểu thức đại số- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giảicủa bài toán.- Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bàiC. Bài tậpTiết 29:Bài 1: Viết biểu thức đại số biểu diễna. Một số tự nhiên chẵnb. Một số tự nhiên lẻc. Hai số lẻ liên tiếpd. Hai số chẵn kiên tiếp.Giải:a. 2k; b. 2x + 1; c. 2y + 1; 2y + 3; d. 2z; 2z + 2 (z N)Bài 2: Cho biểu thức 3x2 + 2x - 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = - 11; x = 3Giải: Tại x = 0 ta có 3.0 + 2.0 - 1 = - 1 Tại x = - 1 ta có 3 - 2 - 1 = 0 1 1 2 12 Tại x = ta có 3. + - 1 = 1 0 3 9 3 33Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức 5 2a 5 1 với a = - 1; với y =a. b. 2 y 2 y 1 3a 6 4 a b 2 1 với a = 1 1 ; b = 1 ; y 2 2 y 3 với y =c. d. 2 y2 2y 4 4 2 a 1Giải: 2 5 3 1a. Ta có: ; b. = - 9,5 36 9 3 379Tương tự c. 0 d. 84Bài 4: 2x 1a. Với giá trị nào của biến thì giá trị của biểu thức bằng 2; - 2; 0; 4 5b. Với giá trị nào của biến thì giá trị của biểu thức sau bằng 0; x 1 3 x 3 2 x ( x 1) 3 x( x 5) ; ; ; 3x 4 x7 7 5Giải: 2x 1a. = 2 2x + 1 = 10 x = 4,5 5 2x 1 = - 2 x = - 5,5 5 2x 1 1 =0 x= - 5 2 2x 1 = 4 x = 9,5 5 x 1 3x 3b. 0 x 1 0 x 1 ; 0 x 1 7 5 2 x( x 1) 3 x (5 x ) 0 x 0; x 1 ; 0 x0 3x 4 x5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BIỂU THỨC ĐẠI SỐ BIỂU THỨC ĐẠI SỐA. Mục tiêu:- Hiểu được khai niệ m vế biểu thức đại số- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giảicủa bài toán.- Rèn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số”B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bàiC. Bài tậpTiết 29:Bài 1: Viết biểu thức đại số biểu diễna. Một số tự nhiên chẵnb. Một số tự nhiên lẻc. Hai số lẻ liên tiếpd. Hai số chẵn kiên tiếp.Giải:a. 2k; b. 2x + 1; c. 2y + 1; 2y + 3; d. 2z; 2z + 2 (z N)Bài 2: Cho biểu thức 3x2 + 2x - 1. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = - 11; x = 3Giải: Tại x = 0 ta có 3.0 + 2.0 - 1 = - 1 Tại x = - 1 ta có 3 - 2 - 1 = 0 1 1 2 12 Tại x = ta có 3. + - 1 = 1 0 3 9 3 33Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức 5 2a 5 1 với a = - 1; với y =a. b. 2 y 2 y 1 3a 6 4 a b 2 1 với a = 1 1 ; b = 1 ; y 2 2 y 3 với y =c. d. 2 y2 2y 4 4 2 a 1Giải: 2 5 3 1a. Ta có: ; b. = - 9,5 36 9 3 379Tương tự c. 0 d. 84Bài 4: 2x 1a. Với giá trị nào của biến thì giá trị của biểu thức bằng 2; - 2; 0; 4 5b. Với giá trị nào của biến thì giá trị của biểu thức sau bằng 0; x 1 3 x 3 2 x ( x 1) 3 x( x 5) ; ; ; 3x 4 x7 7 5Giải: 2x 1a. = 2 2x + 1 = 10 x = 4,5 5 2x 1 = - 2 x = - 5,5 5 2x 1 1 =0 x= - 5 2 2x 1 = 4 x = 9,5 5 x 1 3x 3b. 0 x 1 0 x 1 ; 0 x 1 7 5 2 x( x 1) 3 x (5 x ) 0 x 0; x 1 ; 0 x0 3x 4 x5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu toán học cách giải bài tập oán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 78 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0