Danh mục

Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Số trang: 49      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.26 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (49 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học kì 1 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án), hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án) BỘ 10 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 9NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN)1. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thị xã Nghi Sơn2. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT TH& THCS Phìn Ngan3. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl – Zuôich4. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Minh5. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Cộng Hòa6. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khâu Tinh7. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hóa8. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nam Tiến9. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh10. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây SơnPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I THỊ XÃ NGHI SƠN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: HÓA HOC - Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)Câu 1 (3,0 điểm): a) Hãy viết công thức hóa học của các chất sau: Axit clohiđric, kali hiđroxit,natri clorua, canxi oxit. b) Cho giấy quỳ tím vào dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím chuyển sang màu gì? c) Gọi tên của NaNO3 d) Cho Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl, viết phương trình hóa học xảy ra?Câu 2 (2,0 điểm): Viết phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau: Na2SO3   NaCl   Cu(OH)2  CuO ( 4) HCl (1)  NaOH CuCl H 2O ( 2 )   ( 3) 2Câu 3 (1,5 điểm): Có 3 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: Ba(OH)2 NaCl,KOH. Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết từng dung dịch và viết cácphương trình hóa học của phản ứng (nếu có) .Câu 4 (1,5 điểm): Kể tên 3 loại phân bón hóa học đơn thường dùng? Tính % khối lượng P có trongCa(H2PO4)2 ?Câu 5 (2,0 điểm): Dẫn từ từ 3,136 lít khí SO2 (đktc) vào một dung dịch NaOH dư, sản phẩm làmuối Na2SO3 a) Viết phương trình hoá học . b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. c) Nếu dẫn cùng lượng SO2 ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu. (Cho Na=23;S=32; O=16; H=1; P = 31; Ca = 40; ). ---- Hết ---- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu. HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020- 2021 Môn: HOÁ HỌC-Lớp 9 Câu Nội dung Điểm a) CTHH: HCl; KOH; NaCl; CaO 1,0đ 1 b) Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ 0,5đ (3,0 điểm) c) NaNO3: Natrinitrat 0,5đ d) Ba(OH)2 + 2HCl   BaCl2 + 2H2O 1,0đ Na2SO3 + 2 HCl   NaCl + SO2 + H2O (1) 5,0đ 2 2NaCl + 2H2O   2NaOH + Cl2 + H2 (2) 0,5đ (2,0 điểm) 2NaOH + CuCl2   Cu(OH)2 + 2NaCl (3) 0,5đ Cu(OH)2   CuO + H2O (4) 0,5đ - Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl không đổi màu 0,5đ 3 - Phân biệt 2 bazo Ba(OH)2 và KOH bằng axit H2SO4 muối Na2SO4 (1,5 điểm) 1,0đ - PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2   BaSO4 + 2 H2O Ba loại phân bón đơn thường dùng: Phân đạm: Ure CO(NH2)2 0,25đ Phân lân: Supephotphat Ca(H2PO4)2 0,25đ 4 Phân kali: KCl 0,25đ (1,5 điểm) % khối lượng P có trong Ca(H2PO4)2 %m(P) = (62 : 234). 100% = 26,49% 0,75đ a. Phương trình hóa học: 2 NaOH + SO2   Na2SO3+ H2O 0,25đ b. Khối lượng muối tạo thành: - Số mol SO2 = 3,136/22,4 = 0,14 (mol) 0,25đ - Theo PTHH số mol Na2SO3 = số mol SO2 = 0,14 (mol) 0,25đ - Khối lượng muối Na2SO3 = 0,14 x 126 = 17,64 (g) 0,25đ c. Số mol NaOH = 0,3 x 0,5 = 0,15 (mol) nNaOH 0,15 Xét tỉ lệ: 1<   PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS PHÌN NGAN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA LỚP 9 Năm học: 2020-2021 Mức độ nhận thức ND KT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng TN TL TN TL TN TL TN TLTính - Tính chất hóa học chung của - Quan sát thí nghiệm rút ...

Tài liệu được xem nhiều: