Thông tin tài liệu:
Tài liệu tóm tắt lý thuyết và các chuỗi phản ứng hóa học thường gặp trong chương trình Hóa học cấp THCS. Với mục đích nhằm giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và rèn kỹ năng viết các phương trình phản ứng hóa học. Chúc các em học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuỗi phản ứng hóa học NITƠ - PHOTPHOPHẦN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾTI. NITƠ1. Tác dụng với hidro: Fe, to N2 + 3H2 2NH32. Tác dụng với oxi: o 3000 C N2 + O2 2NO3. Điều chế:- Trong phòng thí nghiệm: NH4NO2 đun nóng N2 + 2H2O- Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn không khí lỏng thu được N2 và O2.II. AMONIAC1. Khí amoniaca. Tính bazơ: NH3 + HCl NH4Cl 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4b. Tính khử:- Tác dụng với oxi: 4NH3 + 5O2 Pt, 850 4NO + 6H2O 0 C- Tác dụng với clo: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl- Khử một số oxit kim loại: 3CuO + 2NH3 0 t 3Cu + N2 + 3H2O2. Dung dịch amoniaca. Tác dụng của NH3 với H2O: NH3 + H2O NH 4 + OH-b. Tính chất của dung dịch NH3:- Làm đổi màu chỉ thị: quì tím xanh ; phenoltalein hồng.- Tính bazơ: NH3 + H2SO4 NH4HSO4 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4- Tác dụng với dung dịch muối hidroxit kết tủa, ví dụ: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl Hay: Al3 + + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH 4 Phản ứng cũng xảy ra tương tự với các dung dịch muối FeCl3 ; FeSO4…III. MUỐI AMONI1. Phản ứng trao đổi ion: NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O (phản ứng nhận biếtmuối amoni) Hay: NH 4 + OH- NH3 + H2O2. Phản ứng phân huỷ: 0 t NH4Cl NH3 + HClIV. SẢN XUẤT AMONIAC1. Nguyên liệu:- N2 được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.- H2 được điều chế bằng cách cho hơi nước (H2O) qua than nung đỏ: H2O CO + H2 và C + 2H2O 0 0 t t C + CO2 + 2H22. Phản ứng tổng hợp: Fe, to N2 + 3H2 2NH3V. AXIT NITRIC1. Tính axit mạnh- Tác dụng với hidroxit (tan và không tan) Muối + H2O HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O 2HNO3 + Mg(OH)2 Mg(NO3)2 + 2H2O- Tác dụng với oxit bazơ Muối + H2O Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O2. Tính oxi hoá mạnh- Tác dụng với hầu hết kim loại, kể cả một số kim loại đứng sau H như Cu, Ag: Fe + 6HNO3 (đặc) 0 t Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O Fe + 4HNO3 (loãng) 0 t Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0 t Cu + 4HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0 t Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O- Sản phẩm của phản ứng thụ thuộc vào: Bản chất kim loại: Nồng độ axit: axit đặc, chủ yếu NO2 ; axit loãng, chủ yếu NO Nhiệt độ phản ứng.- Một kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra nhiều sản phẩm khí, mỗi sảnphẩm viết 1 phương trình phản ứng, ví dụ: 10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O- Các kim loại mạnh có thể khử HNO3 thành NH3 (NH3 + HNO3 NH4NO3) 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O- Các kim loại Al, Fe không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!- Dung dịch chứa muối nitrat kim loại kiềm (KNO3) và một axit không có tính xihoá (HCl hoặc H2SO4 loãng) cũng có tính chất tương tự dung dịch HNO3: ví dụcho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 loãng: Phương trình điện li: KNO3 K+ + NO 3 và H2SO4 2H+ + SO 24 Phương trình phản ứng: 3Cu + 2NO 3 + 8H + 3Cu2 + + 2NO + 4H2O- Tác dụng với phi kim: C + 4HNO3 0 t CO2 + 4NO2 + 2H2O S + 6HNO3 0 t H2SO4 + 6NO2 + 2H2O- Tác dụng với hợp chất có tính khử (ở trạng thái oxi hoá thấp): 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Fe3O4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O 3Fe2+ + NO 3 + 4H + 3Fe3+ + NO + 2H2O FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O3. Điều chế- Trong PTN: H2SO4 (đặc) HNO3 ...