Bộ câu hỏi thi vấn đáp luật đất đai
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 88.93 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quan niệm về đất đai của Việt Nam và vai trò của đất đai trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội . Sơ lược sự hình thành và phát triển của chính sách, pháp luật đất đai Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ câu hỏi thi vấn đáp luật đất đaiBỘ CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP LUẬT ĐẤT ĐAI 1. Quan niệm về đất đai của Việt Nam và vai trò của đất đai trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội 2. Sơ lược sự hình thành và phát triển của chính sách, pháp luật đất đai Việt Nam. 3. Khái niệm Luật đất đai ( Định nghĩa, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh) 4. Các nguyên tắc cơ bản của Luật Đất đai 5. Nguồn của Luật Đất đai 6. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại) 7. Chủ thể quan hệ pháp luật đất đai 8. Nội dung của quan hệ pháp luật đất đai 9. Cơ sở pháp lý hình thành, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai. 10. Quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành về chế độ sở hửu đất đai. 11. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về đất đai 12. Phân biệt giữa hồ sơ địa chính và hồ sơ địa giới hành chính.13. Phân biệt giữa sổ địa chính và sổ mục kê đất.14. So sánh giữa thống kê và kiểm kê đất đai.15. Đăng ký đất đai là gì? Quá trình đăng ký đất đai liên quan đến những chủ thể nào?16. Đăng ký đất đai là quyền lợi hay nghĩa vụ của người sử dụng đất? Tại sao?17. Cách thức đứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.18. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất19. Các trường hợp không được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.20. Khi nào người sử dụng đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà không phải nộp tiền sử dụng đất.21. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân.22. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức.23. Trình thủ, thẩm quyền xây dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp.24. Các nguyên tắc và căn cứ lập quy hoạch.25. So sánh thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được quy định tại Luật Đất đai 1993(sữa đổi, bổ sung năm 2001) với Luật Đất đai 200326. Căn cứ giao đất, cho thuê đất27. Hình thức giao đất, cho thuê đất28. Các quy định về chuyển mục đích sử dụng đất29. Khái niệm và các trường hợp bị thu hồi đất30. Thẩm quyền thu hồi đất31. Quy định của pháp luật về giá đất32. Nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.33. Đất “5%” là gì, quy định của pháp luật về “đất 5%”34. Ý nghĩa của hạn mức đất, các quy định của pháp luật về hạn mức đất.35. Thời hạn sử dụng đất?36. Trình tự, thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.37. Trình tự, thủ tục tiến hành đấu giá quyền sử dụng đất.38. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất.39. Trình tự, thủ tục thu hồi đất40. Phân biệt giữa thu hồi và trưng dụng đất.41. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai42. Các loại vi phạm pháp luật đất đai và trách nhiệm pháp lý?43. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về đất đai khi người sử dụng đất có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.44. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về đất đai khi người sử dụng đất không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất .45. Phân biệt “quyền khiếu nại” của người sử dụng đất được quy định tại Điều 136 với “quyền khiếu nại” của người sử dụng đất được quy định tại 138 Luật Đất đai năm 2003.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ câu hỏi thi vấn đáp luật đất đaiBỘ CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP LUẬT ĐẤT ĐAI 1. Quan niệm về đất đai của Việt Nam và vai trò của đất đai trong đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội 2. Sơ lược sự hình thành và phát triển của chính sách, pháp luật đất đai Việt Nam. 3. Khái niệm Luật đất đai ( Định nghĩa, đối tượng điều chỉnh, phương pháp điều chỉnh) 4. Các nguyên tắc cơ bản của Luật Đất đai 5. Nguồn của Luật Đất đai 6. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai (Định nghĩa, đặc điểm, phân loại) 7. Chủ thể quan hệ pháp luật đất đai 8. Nội dung của quan hệ pháp luật đất đai 9. Cơ sở pháp lý hình thành, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai. 10. Quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành về chế độ sở hửu đất đai. 11. Hệ thống cơ quan quản lý nhà nước về đất đai 12. Phân biệt giữa hồ sơ địa chính và hồ sơ địa giới hành chính.13. Phân biệt giữa sổ địa chính và sổ mục kê đất.14. So sánh giữa thống kê và kiểm kê đất đai.15. Đăng ký đất đai là gì? Quá trình đăng ký đất đai liên quan đến những chủ thể nào?16. Đăng ký đất đai là quyền lợi hay nghĩa vụ của người sử dụng đất? Tại sao?17. Cách thức đứng tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.18. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất19. Các trường hợp không được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.20. Khi nào người sử dụng đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà không phải nộp tiền sử dụng đất.21. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân.22. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức.23. Trình thủ, thẩm quyền xây dựng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp.24. Các nguyên tắc và căn cứ lập quy hoạch.25. So sánh thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được quy định tại Luật Đất đai 1993(sữa đổi, bổ sung năm 2001) với Luật Đất đai 200326. Căn cứ giao đất, cho thuê đất27. Hình thức giao đất, cho thuê đất28. Các quy định về chuyển mục đích sử dụng đất29. Khái niệm và các trường hợp bị thu hồi đất30. Thẩm quyền thu hồi đất31. Quy định của pháp luật về giá đất32. Nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất.33. Đất “5%” là gì, quy định của pháp luật về “đất 5%”34. Ý nghĩa của hạn mức đất, các quy định của pháp luật về hạn mức đất.35. Thời hạn sử dụng đất?36. Trình tự, thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.37. Trình tự, thủ tục tiến hành đấu giá quyền sử dụng đất.38. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất.39. Trình tự, thủ tục thu hồi đất40. Phân biệt giữa thu hồi và trưng dụng đất.41. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp đất đai42. Các loại vi phạm pháp luật đất đai và trách nhiệm pháp lý?43. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về đất đai khi người sử dụng đất có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.44. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp về đất đai khi người sử dụng đất không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất .45. Phân biệt “quyền khiếu nại” của người sử dụng đất được quy định tại Điều 136 với “quyền khiếu nại” của người sử dụng đất được quy định tại 138 Luật Đất đai năm 2003.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luật đất đai Đề cương luật đất đai Đề thi luật đất đai Bài tập luật đất đai Tài liệu ôn tập Bài tập rèn luyệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 363 0 0
-
Cẩm nang các tình huống pháp lý, chiêu trò và mưu kế trong mua bán đất (Tái bản): Phần 2
93 trang 275 7 0 -
10 trang 179 0 0
-
11 trang 169 0 0
-
Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND
7 trang 126 0 0 -
Tìm hiểu về pháp luật dân sự và thực tiễn xét xử: Phần 2
286 trang 125 0 0 -
Quy định pháp luật về giá đất đối với việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất tại Việt Nam
14 trang 119 0 0 -
Nghị quyết số 96/2012/NQ- HĐND
5 trang 118 0 0 -
86 trang 116 0 0
-
Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND
2 trang 113 0 0