Danh mục

Bộ đề thi Olympic môn Hóa lớp 10 có đáp án

Số trang: 57      Loại file: docx      Dung lượng: 2.61 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Bộ đề thi Olympic môn Hóa lớp 10 có đáp án” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề thi Olympic môn Hóa lớp 10 có đáp án BỘĐỀTHIOLYMPICHÓA10 CÓĐÁPÁNVÀLỜIGIẢICHITIẾT TRƯỜNGTRUNGHỌCPHỔTHÔNGPLEIKU–GIALAICâu1:(4điểm)1. Mộtmẫurađon(Rn),ởthờiđiểmt=0,phóngra7,0.104hạtαtrong1giây,sau6,6ngàymẫuđó phóngxạra2,1.104hạtαtrong1giây.Hãytínhchukỳbánhủycủarađon.2. SựphávỡcácliênkếtI–Itrongmộtmoliotđòihỏimộtnănglượngbằng150,48kJ.Nănglượng nàycóthẻsửdụngdướidạngánhsáng.Hãytínhbướcsóng(nm)củaánhsangcầnsửdụng trongquátrìnhđó.Cho:tốcđộánhsángc=3.108m.s1;hằngsốPlanckh=6,625.1034J.s;hằngsố AvogađroNA=6,023.1023mol1.3. Bằngthựcnghiệmngườitađãxácđịnhđượcmộtcáchgầnđúnggócliênkếttrongphântử fomanđehitbằng1200.Giátrịmomenlưỡngcựccủacácliênkếtlầnlượtlà:=0,4D; =2,3D.Từcácdữkiêntrênhãyxácđịnhgiátrịmomenlưỡngcực(D)củaphântửfomanđehit Cho:Câu2:(4điểm)1. Bêtôngđượcsảnxuấttừhỗnhợpximăng,nướccátvàđádăm(đánhỏ).Ximăngchủyếulà canxisilicatvàcanxialuminattạothànhkhinungnghiềnđấtsétvớiđávôi.Trongcácbướctiếp theocủaviệcsảnxuấtximăngngườitathêmmộtlượngnhỏgypsum,CaSO4.2H2O,đểtăngsự đôngcứngcủabêtông.Sửdụngnhiệtđộtăngcaotronggiaiđoạncuốicủasảnxuấtcóthểdẫn đếnsựtạothành1hemihidratkhôngmongmuốnlàCaSO4.1/2H2O. Xétphảnứngsau: CaSO4.2H2O(r)→CaSO4.1/2H2O(r)+3/2H2O(k) Cácsốliệunhiệtđộnghọcsauđotại25℃,ápsuấttiêuchuẩn1,00bar: Hợpchất Ho/(KJ.mol1) So/(JK1.mol1)CaSO4.2H2O(r) 2021,0 194,0CaSO4.1/2H2O(r) 1575,0 130,5H2O(k) 241,8 188,6 Hằngsốkhí:R=8,314J.mol1.K1=0,08314L.bar.mol1.K1 O℃=273,500K a) Hãytính∆H0(theoKJ)củasựchuyểnhóa1,00kgCaSO4.2H2O(r)thànhCaSO4.1/2H2O(r). Phảnứngnàylàtỏanhiệthaythunhiệt? b) Hãytínhápsuấthơinước(theobar)tạicânbằngtrongmộtbìnhkíncóchứaCaSO4.2H2O(r), CaSO4.1/2H2O(r)vàH2O(k)tại25℃. c) Hãytínhnhiệtđộtạiđóápsuấthơinướctạicânbằnglà1,00bartronghệđượcmôtảởcâu 2.Giảthiếtrăng∆H0và∆S0khôngphụthuộcnhiệtđộ.2. Ở500℃độphânlicủaαcủaHIbằng0,50theophảnứng: 2HI(k)H2(k)+I2(k) Hãytính: HằngsốcânbằngKcủaphảnứngở500℃3. Độphânlyα’vàsốmolI2đượchìnhthànhtrongđiềukiệnsau:đưa0,1molHIvàobìnhdung dịch4,1lítcóchứaH2vớiápsuấtbằng0,774atmở500℃.Nhiệtđộđượcduytrì500℃.Câu3:(4điểm)1. TínhpHcủadungdịchNaOH1,5.107M.thuvienhoclieu.comTrang12. TínhpHcủadungdịchNaHCO30,01M,biếtK1,K2củaH2CO3lầnlượtlà:106,35và1010,333. TínhhằngsốcânbằngcủaphảnứnghòatanMg(OH)2bằngNH4Cl. ChoHãyrútrakếtluậntừhằngsốtínhđược.4. Thựchiệnphảnứngsau: KacủaFe3+là102,2.HỏiởnồngđộnàocủaFeCl3thìbắtđầucókếttủaFe(OH)3.TínhpHcủa dungdịchđóbiếtrằng.Câu4:(4điểm):1. Cânbằngcácphảnứngsaubằngphươngphápthăngbằngelectron: a) Cr2S3+Mn(NO3)2+K2CO3→K2CrO4+K2SO4+K2MnO4+NO+CO2 b) P+NH4ClO4→H3PO4+N2+Cl2+H2O c) FexOy+HNO3→Fe(NO)3+NnOm+H2O2. BạckimloạicókhảnăngđẩyđượcH2rakhỏidungdịchHI1Mđượckhông(25℃)? Chotíchsốtancủađiềukiệnxétlà KS=8,3.1017vàAg++e→AgcóE0=0,80V.Câu5:(4điểm)1. Có1pinđiệnđượcthiếtlậptrêncơsởđiệncựcCunhúngvàodungdịchCu(NO3)20,1Mvàđiện cựcAgnhúngvàodungdịchAgNO30,1M. Biết:=+0,34Vvà=+0,80V. a. Tínhsuấtđiệnđộngcủapinở25℃. b. Tínhnồngđộmol/litcáciontrongdungdịchkhipinngừnghoạtđộng.2. MộtloạiphènnhômcócôngthứcMAl(SO4)2.nH2O,trongđóMlàkimloạikiềm.Lấy7,11gam phènnungtớikhốilượngkhôngđổithuđược3,87gamphènkhan.Mặckhác,lấy7,11gamphèn hòatanvàonướcvàchotácdụngvớidungdịchBaCl2dưthuđược6,99gamkếttủa.Xácđịnh côngthứcphântửcủaphènnhôm.Giảsửkhôngcósựthủyphâncủacácion.3. Hòatan55gamhỗnhợpgồmNa2CO3vàNa2SO3bằng500mldungdịchH2SO41M(lượngaxit vừađủ)thuđượchỗnhợpkhíA(đktc)vàdungdịchchứamộtmuốitrunghòaduynhất. a. ChohỗnhợpkhíAvàobìnhkíndungtích5lít.Hãytínhápsuấttrongbìnhởnhiệtđộ27,3℃. b. BơmtiếpVlítkhíXvàobìnhtrên,thuđượchỗnhợpkhíBcótỉkhốisovớihiđrolà25,3333. TínhVlítkhíX(ởđktc).BiếtXcóthểlàmộttrongcáckhí:O2,N2,N2O,CH4, ...

Tài liệu được xem nhiều: