Đề kiểm tra hóa học lớp 10
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 57.00 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 3. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị:A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.B. Đồng vị là nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và có cùng số khốiD. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra hóa học lớp 10 SỞ GD& ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT ĐỨC HUỆ MÔN : HOÁ HỌC 10 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BÀI SỐ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011 . Mã đê: 101 ̀I. Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu.Câu 1. Chọn câu đúng về khái niêm số khối: A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử. B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. C. Số khối là điện tích của hạt nhân. D. Số khối tổng số hạt proton và electron.Câu 2. Một nguyên tố có cấu hình 1s 2s 2p , nguyên tố này là: 2 2 3 A. Kim loại C. Khí hiếm. D. Kim loại và phi kim. B. Phi kim.Câu 3. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị: A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. B. Đồng vị là nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và có cùng số khối D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.Câu 4. Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là A. 9 B. 18. C.32 D.8Câu 5. Nguyên tử gồm: A. Hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ electron mang điện tích âm. B. Các hạt proton và electron. C. Các hạt proton và nơtron. D. Các hạt electron và nơtron.Câu 6. Cấu hình electron nguyên tử của Na (z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p23s1. D. 1s22s22p63d1.Câu 7. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử nitơ : A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton = số nơtron. D. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối = 14.Câu 9. Nguyên tử X có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là 60 20 60 X X X 40 X A. B. C. D. 40 20 40 20Câu 10. Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A 14, 6, 10 , 2. B. 8, 2 , 14, 10. C. 2, 6, 10, 14. D. 2, 8, 18, 32.Câu 11. Nguyên tử Na có Z= 11, Natri thuộc nguyên tố: A.s B. d C. p D. fCâu 12.Brôm trong tự nhiên có 2 đồng vị 79 Br chiếm 54,5%, và 81Br chiếm 45,5%. Nguyên tử khối trung bình của brôm là: A. 79,91. B. 81. C. 80,91. D. 81,02Họ và tên học sinh:………………………………………. Lớp:10A……...Điểm:…………….. 01.;/=~ 04.;/=~ 07.;/=~ 10.;/= ~02.;/=~ 05.;/=~ 08.;/=~ 11.;/=~03.;/=~ 06.;/=~ 09.;/=~ 12.;/=~II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 1.( 1,5.đ). Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau: Fe(Z = 26); Ne (Z = 10); K ( Z= 19). Câu 2.(1,0 đ). 16 17 18 Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 8 O chiếm 99,757% ; 8 O chiếm 0,039% ; 8 O chiếm 0,204%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố oxi. Câu 3.(1,5 đ). 39 40 41 Viết công thức của các loại phân tử kali clorua (KCl), biết kali có các đồng vị 19 K; 19 K; 19 K và clo có các đồng vị 17 Cl; 37 Cl 35 17 Câu 4.(3,0 đ). Nguyên tố X có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 115 hạt. Trong đó số nơtron nhiều hơn số hạt proton là 10 hạt. a). Tìm Z,A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. b). Viết cấu hình electron của nguyên tử X. c). Nguyên tố X là kim loại hay phi kim? Vì sao?. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra hóa học lớp 10 SỞ GD& ĐT LONG AN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THPT ĐỨC HUỆ MÔN : HOÁ HỌC 10 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BÀI SỐ 1 – NĂM HỌC 2010 – 2011 . Mã đê: 101 ̀I. Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu.Câu 1. Chọn câu đúng về khái niêm số khối: A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử. B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron. C. Số khối là điện tích của hạt nhân. D. Số khối tổng số hạt proton và electron.Câu 2. Một nguyên tố có cấu hình 1s 2s 2p , nguyên tố này là: 2 2 3 A. Kim loại C. Khí hiếm. D. Kim loại và phi kim. B. Phi kim.Câu 3. Chọn định nghĩa đúng về đồng vị: A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. B. Đồng vị là nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và có cùng số khối D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.Câu 4. Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là A. 9 B. 18. C.32 D.8Câu 5. Nguyên tử gồm: A. Hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ electron mang điện tích âm. B. Các hạt proton và electron. C. Các hạt proton và nơtron. D. Các hạt electron và nơtron.Câu 6. Cấu hình electron nguyên tử của Na (z = 11) là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p23s1. D. 1s22s22p63d1.Câu 7. Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về nguyên tử nitơ : A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton = số nơtron. D. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối = 14.Câu 9. Nguyên tử X có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là 60 20 60 X X X 40 X A. B. C. D. 40 20 40 20Câu 10. Số electron tối đa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A 14, 6, 10 , 2. B. 8, 2 , 14, 10. C. 2, 6, 10, 14. D. 2, 8, 18, 32.Câu 11. Nguyên tử Na có Z= 11, Natri thuộc nguyên tố: A.s B. d C. p D. fCâu 12.Brôm trong tự nhiên có 2 đồng vị 79 Br chiếm 54,5%, và 81Br chiếm 45,5%. Nguyên tử khối trung bình của brôm là: A. 79,91. B. 81. C. 80,91. D. 81,02Họ và tên học sinh:………………………………………. Lớp:10A……...Điểm:…………….. 01.;/=~ 04.;/=~ 07.;/=~ 10.;/= ~02.;/=~ 05.;/=~ 08.;/=~ 11.;/=~03.;/=~ 06.;/=~ 09.;/=~ 12.;/=~II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 1.( 1,5.đ). Viết cấu hình electron của các nguyên tử sau: Fe(Z = 26); Ne (Z = 10); K ( Z= 19). Câu 2.(1,0 đ). 16 17 18 Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị 8 O chiếm 99,757% ; 8 O chiếm 0,039% ; 8 O chiếm 0,204%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố oxi. Câu 3.(1,5 đ). 39 40 41 Viết công thức của các loại phân tử kali clorua (KCl), biết kali có các đồng vị 19 K; 19 K; 19 K và clo có các đồng vị 17 Cl; 37 Cl 35 17 Câu 4.(3,0 đ). Nguyên tố X có tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 115 hạt. Trong đó số nơtron nhiều hơn số hạt proton là 10 hạt. a). Tìm Z,A và viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X. b). Viết cấu hình electron của nguyên tử X. c). Nguyên tố X là kim loại hay phi kim? Vì sao?. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kiểm tra hóa lớp 10 bài tập hóa lớp 10 đề thi hóa lớp 10 đề trắc nghiệm hóa lớp 10 ôn tập hóa lớp 10Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 36 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Dương Văn Thì
10 trang 26 0 0 -
35 trang 19 0 0
-
101 trang 18 0 0
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 101)
16 trang 18 0 0 -
Bộ đề thi Olympic môn Hóa lớp 10 có đáp án
57 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra lên lớp Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Bác Ái - Mã đề 212
6 trang 16 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2011 - THPT Trần Phú
2 trang 15 0 0 -
Đề thi thử giữa kì 1 môn Hóa lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lưu Hoàng
2 trang 15 0 0 -
Đề thi HK 1 môn Hóa lớp 10 năm 2011 - THPT Lê Duẩn
3 trang 13 0 0