Danh mục

Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2

Số trang: 18      Loại file: doc      Dung lượng: 444.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2 để thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, bộ đề thi được biên soạn theo nội dung của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó. Các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài. Sau khi làm bài, so sánh sử dụng đáp án để tìm hiểu , tự đánh giá khả năng vận dụng kiến thức của chương, từ đó có kế hoạch ôn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm toán (tham khảo) đề số 2Bài : 20484Cho parabol (P) : và đường thẳng (D) : là :Chọn một đáp án dưới đâyA. vàB. vàC. vàD. vàĐáp án là : (C)Bài : 20483Cho hyperbol (H) có hai tiệm cận vuông góc nhau ( được gọi là hyperbol vuônggóc). Khi đó tâm sai của (H) là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B. 2C.D. Một đáp số khácĐáp án là : (C)Bài : 20482Hyperbol (H) có hai trục đối xứng Ox, Oy và đi qua hai điểm và . Hyperbol này có phương trình chính tắc :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 20481Một hyperbol (H) có hai trục đối xứng là Ox, Oy ; có đường chuẩn làvà (H) qua . Nếu nửa tiêu cự của (H) nhỏ hơn 5 thì (H) có phương trìnhchính tắc là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 20480Cho hyperbol (H) : . Góc giữa hai đường tiệm cận của hyperbol là :Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D. Một đáp số khácĐáp án là : (B)Bài : 20479Cho hyperbol (H) : . Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?Chọn một đáp án dưới đâyA. Tiêu cự của (H) là 2c, trong đóB. (H) có hai tiêu điểm , trong đóC. Phương trình hai đường tiệm cận của (H) là :D. Tâm sai của (H) làĐáp án là : (D)Bài : 19541Một hình chữ nhật có các cạnh : . Chu vi hình chữnhật và sai số tương đối của giá trị đó là :Chọn một đáp án dưới đâyA. 22,4 m vàB. 22,4 m vàC. 22,4 m và 6cmD. Một đáp số khácĐáp án là : (B)Bài : 19540Một hình chữ nhật có các cạnh : . Diện tích hìnhchữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là :Chọn một đáp án dưới đâyA. và ‰B. và ‰C. và ‰D. và ‰Đáp án là : (C)Bài : 19539Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có các chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãyviết chuẩn số gần đúng của a.Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (A)Bài : 19538Trong một thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai sốtuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:Chọn một đáp án dưới đâyA. 5,74B. 5,736C. 5,737D. 5,7368Đáp án là : (A)Bài : 19537Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của 3,28 là :Chọn một đáp án dưới đâyA. 0,04B.C. 0,006D. Một đáp số khác.Đáp án là : (B)Bài : 19536Cho . Câu nào sau đây sai?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19535Cho . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19534Cho . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19533Cho . Câu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (D)Bài : 19532Cho hai tập hợp : E = { };F={ }Tập hợp : H = { }. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đềđúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19531Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợpA={ };B={ }C={ }Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (B)Bài : 19530Cho hai đa thức f(x) và g(x). Xét các tập hợp :A={ };B={ }; C = { }.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA.B.C.D.Đáp án là : (C)Bài : 19529Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau ?Chọn một đáp án dưới đâyA. A = { } ; B = {0; 1; 2; 3; 4}B. A = { } ; B = {- 1; 0; 1; 2; 3}C. A = { } ; B ={ }D. A = { 3; 9; 27; 81 } ; B = { }Đáp án là : (C)Bài : 19528Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Số các tập con gồm 3 phần tử , trong đó cóphần tử 0 là :Chọn một đáp án dưới đâyA. 32B. 34C. 36D. 38Đáp án là : (C)Bài : 19527Cho A = {7; 8; 9; 10; 11; 12}. Số các tập con khác nhau của A gồm 3 phần tửlà :Chọn một đáp án dưới đâyA. 16B. 18C. 20D. 22Đáp án là : (C)Bài : 19526Cho A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Số các tập con khác nhau của A gồm hai phần tử là :Chọn một đáp án dưới đâyA. 13B. 15C. 11D. 17Đáp án là : (B)Bài : 19525Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?Chọn một đáp án dưới đâyA. Nếu tổng hai số thì có ít nhất một số lớn hơn 1B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhauC. Nếu một tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhauD. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3Đáp án là : (B)Bài : 19524Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?Chọn một đáp án dưới đâyA. Để tứ giác ABCD là hình bình hành, điều kiện cần và đủ là hai cạnh đối củanghiệm song song và bằng nhauB. Để điều kiện đủ là x = 2C. Để tổng a + b của hai số nguyên a, b chia hết cho 13, điều kiện cần và đủ làmỗi số đó ch ...

Tài liệu được xem nhiều: