Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên "Bộ đề trắc nghiệm vi sinh". Bộ đề gồm có 2 đề số 1 và số 2 với mỗi đề có 50 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bộ đề trắc nghiệm vi sinh ĐỀ SỐ 11. Khái niệm xoắn khuẩn:A. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di động được nhờ có lôngB. Là những vi khuẩn lượn xoắn, di độngC. Di động hoặc không, nếu di động thì có lông quanh thânD. Không di độngĐáp án: câu B2. Đặc điểm cấu tạo tế bào của vi khuẩn:A. Có nhân điển hìnhB. Không có nhânC. Không có màng nhânD. Có bộ máy phân bàoĐáp án: Câu C3. Đặc điểm chất nguyên sinh của vi khuẩn :A. Protein và polipeptid chiếm khoảng 50% trọng lượng khôB. Protein và polipeptid chiếm khoảng 80% trọng lượng khôC. Không có enzym nội bàoD. Chứa nội độc tốĐáp án: Câu A4. Đặc điểm màng nguyên sinh của tế bào vi khuẩn:A. Có tính thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển điện tử...B. Là nơi tổng hợp nhân của vi khuẩnC. Là nơi tổng hợp các Ribosom cho tế bàoD. Là nơi bám của các lông của vi khuẩnĐáp án: Câu A5. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram dương:A. Gồm nhiều lớp petidoglycan, có tính vững chắcB. Gồm một lớp petidoglycan, tính vững chắc thấpC. Peptidoglycan bản chất hóa học là lipid và acid aminD. Thành phần acid teichoic ít có ở nhóm vi khuẩn nàyĐáp án: Câu A6. Đặc điểm vách của vi khuẩn Gram âm:A. Gồm nhiều lớp petidoglycan nên có tính vững chắcB. Bên ngoài vách còn có lớp lipopolysaccharitC. Tính đặc hiệu kháng nguyên thấpD. Cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharitĐáp án: Câu B7. Một trong những tính chất sau không thuộc đặc tính của vách vi khuẩn:A. Quyết định tính kháng nguyên thânB. Có tính thẩm thấu chọn lọcC. Là nơi tác động của một số kháng sinhD. Là nơi mang các điểm tiếp nhận đặc hiệu cho thực khuẩn thể 1Đáp án: Câu B8. Đặc điểm vách tế bào vi khuẩn:A. Quyết định nên hình thể của vi khuẩnB. Quyết định tính chất gây bệnh của vi khuẩnC. Được cấu tạo bởi phức hợp lipopolysaccharit (LPS)D. Bao bên ngoài vỏ của vi khuẩnĐáp án: Câu A9. Đặc điểm cấu tạo vỏ của vi khuẩn:A. Là một lớp vỏ cứng bao ngoài vách, có vai trò bảo vệ vi khuẩnB. Là một lớp nhầy, lỏng lẻo, không rõ rệt bao quanh vi khuẩnC. Mọi loại vi khuẩn đều có vỏ khi gặp điều kiện không thuận lợiD. Chỉ những trực khuẩn Gram âm mới có vỏĐáp án: Câu B10. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của lông của vi khuẩn:A. Là những sợi protein dài và xoắnB. Xuất phát từ màng tế bào xuyên qua vách tế bàoC. Giúp vi khuẩn tồn tại được trong những điều kiện không thuận lợiD. Giúp vi khuẩn truyền giới tính từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khácĐáp án: câu A11. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:A. Cấu tạo hóa học là proteinB. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại đượcC. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyềntừ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được.D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tínhĐáp án: Câu A12. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của nha bào của vi khuẩn:A. Mọi loài vi khuẩn trong điều kiện sống không thuận lợi đều có khả năng sinhnha bào.B. Ở trạng thái nha bào vi khuẩn vẫn có khả năng gây bệnhC. Màng nha bào bao bên ngoài nhân ANDD. Nha bào có hai lớp vách trong và ngoàiĐáp án: Câu D13. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:A. Tất cả vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡngB. Vi khuẩn chuyển hóa được là nhờ các enzym nội và ngoại bàoC. Vi khuẩn chuyển hóa được nhờ có các enzym ngoại bàoD. Chỉ những vi khuẩn ký sinh trong tế bào mới gây được bệnhĐáp án: Câu B14. Đặc điểm chuyển hóa và dinh dưỡng của vi khuẩn:A. Quá trình chuyển hóa tạo ra một số chất như nội độc tố, vitamin...B. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn tự dưỡngC. Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều là vi khuẩn dị dưỡng 2D. Enzym ngoại bào có vai trò thực hiện quá trình chuyển hóa phức tạpĐáp án: C15. Đặc điểm các loại môi trường nhân tạo để nuôi cấy vi khuẩn:A. Môi trường cơ bản: phải đủ các yếu tố dinh dưỡng cần thiết cho đa số vikhuẩn.B. Môi trường cơ bản: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng nhanhC. Môi trường chuyên biệt: là môi trường cơ bản có thêm hồng cầuD. Môi trường chuyên biệt: để nuôi cấy các vi khuẩn tăng trưởng chậmĐáp án: Câu A16. Thuốc kháng sinh là những chất ngăn chặn vi khuẩn nhân lên haytiêu diệt vi khuẩnbằng cơ chế:A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn.B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn.C. Ức chế sinh tổng hợp protein.D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn.Đáp án: Câu B17. Kháng sinh có đặc điểm:A. Có nguồn gốc cơ bản từ các chất hóa học.B. Có nguồn gốc cơ bản từ thực vật.C. Mỗi loại kháng sinh chỉ tác động lên một nhóm hay một loại vi khuẩn nhấtđịnh.D. Kháng sinh có hoạt phổ rộng là kháng sinh tiêu diệt được nhiều loạivi khuẩn gây bệnh khác nhau.Đáp án: Câu C18. Chất tẩy uế và chất sát khuẩn giống nhau ở điểm:A. Có thể tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ly trích từ động vật, thực vậthoặcvi sinh vật.B. Có thể dùng tại chỗ như bôi ngoài da.C. Thường chỉ dùng để tẩy uế đồ vật.D. Gây độc hại cho cơ t ...