Tham khảo tài liệu bộ giáo dục và đào tạo trung tâm luyện thi đại học khối a 109-nguyễn công, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A 109-Nguyễn Công ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, BTrung Tâm Luyện Thi Đại Học Khối A (Thi thử lần thứ 1) 109-Nguyễn Công Trứ-109 Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi 127 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 08 trang)Họ, tên thí sinh:………………………………………………………….Số báo danh:……………………………………………………………..PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 đến câu 44)Câu 1: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu đ ược kết tủa thì cầncó tỉ lệ: A. a : b < 1 : 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b > 1 : 4 D. a : b = 1 : 5Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG ? A. Fe phản ứng được với hơi nước tạo sản phẩm là sắt (III) oxit và khí hiđro. B. Al không phản ứng với nước, nhưng phản ứng được khi ở dạng hỗn hống. C. Trong các kim lo ại kiềm Li, Na, K và Rb thì Rb phản ứng với nước mãnh liệt nhất. D. Điều kiện thường, Be không tan trong nước, Mg tan chậm còn Ca tan d ễ dàng.Câu 3:Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 mldung dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây ? A. 5,7 B. 12,2 C. 11,2 D. 12,8Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho di qua b ình (1) đựng H2SO4đặc và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng b ình (1) tăng m gam, bình (2) thu được100 gam kết tủa. Vậy m có giá trị là: A. 9 gam. B. 36 gam. C. 54 gam. D. 18 gam.Câu 5: A là một hợp chất hữu cơ chứa 4 nguyên tố C, H, O, N. Thành phần phần trăm khối lượngnguyên tố C, H, N lần lượt là: 34,29%; 6,67%; 13,33%. CTPT của A cũng là công thức đ ơn giản của nó.CTPT của A là: A. C9H19N3O6 B. C6H5NO2 C. C8H5N2O4 D. C3H7NO3Câu 6:Phản ứng điều chế amoniac từ nitơ và hiđro là một phản ứng thuận nghịch và tỏa nhiệt ⇄ N2 + 3H2 2NH3 Để thu đ ược nhiều NH3 thì: A. Thực hiện ở áp suất thấp để khỏi bể b ình phản ứng, nhưng thực hiện ở nhiệt độ cao, làm tăngnồng độ tác chất N2, H2. Trang 1/8-Mã đ ề thi 127 B. Thực hiện ở nhiệt độ thấp, áp suất thấp, nhưng cần dùng chất xúc tác để làm nâng cao hiệusuất thu được nhiều NH3 từ N2 và H2. C. Thực hiện ở nhiệt độ cao, áp suất cao, tăng nồng độ N2, H2. D. Thực hiện ở áp suất cao, làm tăng nồng độ N2, H2.Câu 7:Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn vàkhí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thuđược sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23): A. 4,2 gam. B. 6,3 gam. C. 6,5 gam. D. 5,8 gam.Câu 8:Khi cho từ từ khí CO2 đ ến d ư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al(OH)4] thì điều nào sau đây làĐÚNG? A. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần. B. xuất hiện kết tủa keo trắng. C. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết. D. không có hiện tượng gì xảy ra.Câu 9: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhômkhử oxit kim loại tạo kim loại. Đem hòa tan chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch xút d ưcho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A. 90,9%. B. 70%. C. 100%. D. 83,3%.Câu 10: Xét phản ứng (chưa được cân bằng): FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O . Tỉ lệsố mol FeS2 và H2O trong phản ứng này bằng: A. 2 : 5 B. 1 : 4 C. 1 : 5 D. 1 : 2Câu 11:Trong một nhà máy rượu, người ta d ùng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sảnxu ất ancol etylic, biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khốilượng mùn cưa cần dùng là: A. 500 kg. B. 6000 kg. C. 5051 kg. D. 5031 kg.Câu 12:Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG ? A. Các nguyên tố mà nguyên tử có phân mức năng lượng cao nhất là 1s2; 3s1; 2p 2 đ ều là nhữngnguyên tố kim loại. B. Các nguyên tử Na (Z = 11), Al (Z = 13) và Cl (Z = 17) có số electron độc thân trong nguyên tửlà bằng nhau. C. Các nguyên tử O, S, Se và Te ở trạng thái cơ bản có 2 electron độc thân, còn khi b ị kích thíchcó thể có 4 hoặc 6 electron độc thân. D. Các nguyên tử Mg (Z = 12), Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Trang 2/8-Mã đ ề thi 127Câu 13: Hòa tan hết 2,96 gam hỗn hợp hai kim loại, thuộc phân nhóm chính nhóm II ở hai chu kỳ liêntiếp, trong dung dịch HCl, thu đ ược 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại trên là (Be = 9; Mg = 24; Ca= 40; Sr = 88; Ba = 137): A. Be, Mg B. Ca, Sr C. Sr, Ba D. Mg, CaCâu 14: Trong các dung d ịch sau đây: KCl; KHCO3; KHSO4; KOH; KNO3; CH3COOK; C6H5OK (kaliphenolat); K2SO4; KI; K2S; KBr; KF; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4, dung d ịch nào có pH > 7? A. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2; KClO4. B. KOH; CH3COOK; C6 H5OK; K2S; CH3CH2OK; KAlO2. C. KOH; KCl; KNO3; K2SO4; KI; KBr; KF; KClO4. D. KOH; KHCO3; CH3COOK; C6 ...