Cá biển
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 49.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cá biển 1. ưu nhược điểm ao hình tròn: ưu điểm: - dễ quản lý chất lượng nước tốt, dễ quản lý chất thải - chăm sóc dễ dàng (thức ăn, bệnh, hoạt động của cá) - chi phí quạt nước ít - ít
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cá biểnCá biển 1. ưu nhược điểm ao hình tròn: ưu điểm: - dễ quản lý chất lượng nước tốt, dễ quản lý chất thải - chăm sóc dễ dàng (thức ăn, bệnh, hoạt động của cá) - chi phí quạt nước ít - ít tốn công đào ao, chi phí thấp nhược điểm: - tốn diện tích khi xây dựng ao, thiết kế xây dựng khó, - khó thu hoạch (chi phí thu hoạch, nhân công) ao hình vuông: ưu điểm: - diện tích sử dụng nước cao nhất - ít tốn diện tích khi xây dựng nhiều ao, thiết kế xây dựng - thu hoạch dễ dàng hơn hình tròn nhược điểm: - quản lý nước khó hơn ao hình tròn - trong ao có nhiều góc chết - tốn nhiều quạt nước trong ao hơn - tốn nhiều chi phí trong thu hoạch - khó chăm sóc (quản lý nước, sức khỏe, cho ăn) ao hình chữ nhật: ưu điểm: - dễ chăm sóc và theo dõi các hoạt động của cá - cho ăn dễ dàng - thu hoạch dễ dàng, chi phí thu hoạch thấp (lươi kéo cá, nhân công) nhược điểm: - có nhiều góc chết trong ao, tốn nhiều quạt nước trong ao 2. tên la tinh 3 loài cá mú ở việt nam: Cá mú mỡ ( Epinephelus tauvina ) Cá mú hoa nâu ( E. manabaricus ) Cai mú đỏ chấm xanh ( Plectropomus leopardus ) 3. kể tên 3 loại tảo thường dung - tetraselmmis - chlorella - nanoropsis - tảo tiểu cầu 4. khó khăn trong việc sản xuất cá chẽm (3 ý ) - thức ăn - giống - nhân công 5. cho biết thứ tự các loai thức ăn cho cá bột cá chẽm… sau khi tiêu hết noãn hoàn (3 ngày đầu ) cho ăn 2 loại tảo ( tetraselmmis, chlorella ), kết hợp với rotifera, sau 10 ngày cho cá ăn actemia, sau 30 ngày cho ăn cá tạp xay nhuyễn6. đặc điểm của lồng nổi hình tròn- lực tác động nước yếu dẫn đến khả năng thay đổi nước kém- nuôi được ở ngoài khơi xa do chịu lực tác động tốt- thả cá ở mật độ cao- luân chuyển nước trong ao tốt- chi phí sản xuất cao ( làm lồng lớn, vật liệu, vận chuyển )- sức chịu dựng gió bão cao7. ưu nhược điểm khi nuôi vùng chiều caoưu điểm:- nền đất cứng, dễ xây dựng, vận chuyển- tháo nước dễ dàng- chi phí cho việc đắp đê thấp hơn so với các vùng triều thấp, triều trungnhược điểm:- cấp nước khó khăn8. so sánh lồng nổi và lồng chìmgiống nhau:khác nhaulồng nổi:- tuổi thọ cao- dễ bị ảnh hưởng của sóng gió- vật liệu đắt tiền- chất lượng nước tốt- dễ liên kết (trừ lồng tròn )- dễ dàng di chuyểnlồng cố định: ngược lại9. nuôi cá ve bờ thiếu gì về chính sách- quyền sử dụng ( chuyển nhượng, thời gian, gia hạn )- mâu thuận sử dụng tài nguyên- luật và chính sách (Chưa quy hoạch vùng nuôi, hỗ trợ cho dự án : tài chính, pháp lý, thuế. )10. khó khăn trong việc nuôi cá biển ven bờ- ô nhiễm môi trường nuôi- cạnh tranh với việc nuôi tôm (diện tích mặt nước ) và nghành khác ( du lịch… )- phá hủy hệ sinh thái vùng ven bờ khác ( rừng ngập mặn.. )11. diện tích và tiềm năng nuôi cá biểndiện tích:- đường bờ biển dài hơn 3260 km2, với vùng đặc quyền kinh tế ( EEZ ) rộng 1 triệu km2, 600 ha để nuôi cá, 600 ha để nuôi nhuyễn thểtiềm năng:- nguồn nhân lực dồi dào,nhân công rẻ, có nhiều kinh nghiệm- dễ dàng giao lưu với các nước bạn- khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các loài cá nhiệt đới phát triển- tiềm năng khai thác mặt nước ( đường bờ biển dài )12. sử dụng tảo trong nuôi cá biển- cung cấp thức ăn cho ấu trùng và rotifer- ổn định môi trường nước ương cá13. so sánh lồng nổi và lồng chìmlồng nổi:- tuổi thọ cao- dễ bị ảnh hưởng của sóng gió- vật liệu đắt tiền- chất lượng nước tốt- dễ liên kết (trừ lồng tròn )- dễ dàng di chuyểnlồng chìm:- chất lượng nước kém- tránh được gió bão- khó quản lý ( thức ăn, chất lượng nước, bệnh )- khó theo dõi, chăm sóc- khó di chuyển- chi phí cao14. các sản phẩm cá chẽm, cá bớp, cá múcá chẽm: sống, đông lạnh, phi lêcá bớp: cắt khoanh, đông lạnh, phi lêcá mú: sống, động lạnh, phi lê, cá làm cảnh15. nguy cơ sử dụng cá tạp- giá cả thay đổi ko ổn định- nguồn cung cấp ko ổn định- tốn công chế biến- cạn kiệt thức ăn- ô nhiễm môi trường nước- gây bệnh cho cá- mất công bằng xa hội, mất đa dạng sinh học16. 3 ao chức năng trong ao nuôi cá biển- ao lắng- ao nuôi- ao sử lý chất thảibổ sung17. chức năng ao lắng:dung để lắng cá chất hữu cơ lơ lửng trong nước18. ưu điểm của nuôi nồng- nuôi được ở mật độ cao -> năng suất cao- thu hoạch dễ- có thể di chuyển- ko tốn chi phí thay nước- chất lượng nước tốt19. các loài cá đã học, loài nào ăn:cá ăn đv: cá mú, cá bớp, cá chẽmcá ăn tv: cá kèo, cá đối, cá dìacá ăn mùn bã hữu cơ: cá đối, cá vền, cá măng20. yếu tố chọn vùng nuôi- độ cao đất- nước cấp- sinh vật hiện hữu- tính chất đắt21. lưu ý khi chon cao trình khi xây dựng ao, chon vùng nào, vì sao?Triều thấp:- nền đáy kém- chi phí sản xuất cao- cấp nước dễ, thoát nước khó- chất lượng nước thấpTriều trung:- dễ cấp thoát nước- chất lượng nước tốt- chi phí thấp- nền đáy xấu- sinh vật ngoại lai nhiều ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cá biểnCá biển 1. ưu nhược điểm ao hình tròn: ưu điểm: - dễ quản lý chất lượng nước tốt, dễ quản lý chất thải - chăm sóc dễ dàng (thức ăn, bệnh, hoạt động của cá) - chi phí quạt nước ít - ít tốn công đào ao, chi phí thấp nhược điểm: - tốn diện tích khi xây dựng ao, thiết kế xây dựng khó, - khó thu hoạch (chi phí thu hoạch, nhân công) ao hình vuông: ưu điểm: - diện tích sử dụng nước cao nhất - ít tốn diện tích khi xây dựng nhiều ao, thiết kế xây dựng - thu hoạch dễ dàng hơn hình tròn nhược điểm: - quản lý nước khó hơn ao hình tròn - trong ao có nhiều góc chết - tốn nhiều quạt nước trong ao hơn - tốn nhiều chi phí trong thu hoạch - khó chăm sóc (quản lý nước, sức khỏe, cho ăn) ao hình chữ nhật: ưu điểm: - dễ chăm sóc và theo dõi các hoạt động của cá - cho ăn dễ dàng - thu hoạch dễ dàng, chi phí thu hoạch thấp (lươi kéo cá, nhân công) nhược điểm: - có nhiều góc chết trong ao, tốn nhiều quạt nước trong ao 2. tên la tinh 3 loài cá mú ở việt nam: Cá mú mỡ ( Epinephelus tauvina ) Cá mú hoa nâu ( E. manabaricus ) Cai mú đỏ chấm xanh ( Plectropomus leopardus ) 3. kể tên 3 loại tảo thường dung - tetraselmmis - chlorella - nanoropsis - tảo tiểu cầu 4. khó khăn trong việc sản xuất cá chẽm (3 ý ) - thức ăn - giống - nhân công 5. cho biết thứ tự các loai thức ăn cho cá bột cá chẽm… sau khi tiêu hết noãn hoàn (3 ngày đầu ) cho ăn 2 loại tảo ( tetraselmmis, chlorella ), kết hợp với rotifera, sau 10 ngày cho cá ăn actemia, sau 30 ngày cho ăn cá tạp xay nhuyễn6. đặc điểm của lồng nổi hình tròn- lực tác động nước yếu dẫn đến khả năng thay đổi nước kém- nuôi được ở ngoài khơi xa do chịu lực tác động tốt- thả cá ở mật độ cao- luân chuyển nước trong ao tốt- chi phí sản xuất cao ( làm lồng lớn, vật liệu, vận chuyển )- sức chịu dựng gió bão cao7. ưu nhược điểm khi nuôi vùng chiều caoưu điểm:- nền đất cứng, dễ xây dựng, vận chuyển- tháo nước dễ dàng- chi phí cho việc đắp đê thấp hơn so với các vùng triều thấp, triều trungnhược điểm:- cấp nước khó khăn8. so sánh lồng nổi và lồng chìmgiống nhau:khác nhaulồng nổi:- tuổi thọ cao- dễ bị ảnh hưởng của sóng gió- vật liệu đắt tiền- chất lượng nước tốt- dễ liên kết (trừ lồng tròn )- dễ dàng di chuyểnlồng cố định: ngược lại9. nuôi cá ve bờ thiếu gì về chính sách- quyền sử dụng ( chuyển nhượng, thời gian, gia hạn )- mâu thuận sử dụng tài nguyên- luật và chính sách (Chưa quy hoạch vùng nuôi, hỗ trợ cho dự án : tài chính, pháp lý, thuế. )10. khó khăn trong việc nuôi cá biển ven bờ- ô nhiễm môi trường nuôi- cạnh tranh với việc nuôi tôm (diện tích mặt nước ) và nghành khác ( du lịch… )- phá hủy hệ sinh thái vùng ven bờ khác ( rừng ngập mặn.. )11. diện tích và tiềm năng nuôi cá biểndiện tích:- đường bờ biển dài hơn 3260 km2, với vùng đặc quyền kinh tế ( EEZ ) rộng 1 triệu km2, 600 ha để nuôi cá, 600 ha để nuôi nhuyễn thểtiềm năng:- nguồn nhân lực dồi dào,nhân công rẻ, có nhiều kinh nghiệm- dễ dàng giao lưu với các nước bạn- khí hậu nhiệt đới thuận lợi cho các loài cá nhiệt đới phát triển- tiềm năng khai thác mặt nước ( đường bờ biển dài )12. sử dụng tảo trong nuôi cá biển- cung cấp thức ăn cho ấu trùng và rotifer- ổn định môi trường nước ương cá13. so sánh lồng nổi và lồng chìmlồng nổi:- tuổi thọ cao- dễ bị ảnh hưởng của sóng gió- vật liệu đắt tiền- chất lượng nước tốt- dễ liên kết (trừ lồng tròn )- dễ dàng di chuyểnlồng chìm:- chất lượng nước kém- tránh được gió bão- khó quản lý ( thức ăn, chất lượng nước, bệnh )- khó theo dõi, chăm sóc- khó di chuyển- chi phí cao14. các sản phẩm cá chẽm, cá bớp, cá múcá chẽm: sống, đông lạnh, phi lêcá bớp: cắt khoanh, đông lạnh, phi lêcá mú: sống, động lạnh, phi lê, cá làm cảnh15. nguy cơ sử dụng cá tạp- giá cả thay đổi ko ổn định- nguồn cung cấp ko ổn định- tốn công chế biến- cạn kiệt thức ăn- ô nhiễm môi trường nước- gây bệnh cho cá- mất công bằng xa hội, mất đa dạng sinh học16. 3 ao chức năng trong ao nuôi cá biển- ao lắng- ao nuôi- ao sử lý chất thảibổ sung17. chức năng ao lắng:dung để lắng cá chất hữu cơ lơ lửng trong nước18. ưu điểm của nuôi nồng- nuôi được ở mật độ cao -> năng suất cao- thu hoạch dễ- có thể di chuyển- ko tốn chi phí thay nước- chất lượng nước tốt19. các loài cá đã học, loài nào ăn:cá ăn đv: cá mú, cá bớp, cá chẽmcá ăn tv: cá kèo, cá đối, cá dìacá ăn mùn bã hữu cơ: cá đối, cá vền, cá măng20. yếu tố chọn vùng nuôi- độ cao đất- nước cấp- sinh vật hiện hữu- tính chất đắt21. lưu ý khi chon cao trình khi xây dựng ao, chon vùng nào, vì sao?Triều thấp:- nền đáy kém- chi phí sản xuất cao- cấp nước dễ, thoát nước khó- chất lượng nước thấpTriều trung:- dễ cấp thoát nước- chất lượng nước tốt- chi phí thấp- nền đáy xấu- sinh vật ngoại lai nhiều ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cá biển các loại cá nước ngọt kỹ thuật nuôi cá nuôi trồng thủy sản đánh bắt thủy sảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 344 2 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 250 0 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 243 0 0 -
225 trang 222 0 0
-
Tìm hiểu các kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Tập 1): Phần 1
66 trang 198 0 0 -
2 trang 198 0 0
-
Triển khai chương trình phát triển bền vững quốc gia trong ngành thủy sản
7 trang 183 0 0 -
13 trang 181 0 0
-
91 trang 175 0 0
-
8 trang 155 0 0