CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(T)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 171.10 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh biết vận dụng công thức, quy tắc để làm bài và áp dụng làm bài tập . - Rèn kĩ năng giải toán. - Giáo dục học sinh ham học . II. Các hoạt động dạy học : Bài tập 1: Trung bình cộng của ba số là 50 . Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu . Hướng dẫn giải .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(T) CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(T)I. Mục tiêu :- Học sinh biết vận dụng công thức, quy tắc để làm bài và áp dụng làm bàitập .- Rèn kĩ năng giải toán.- Giáo dục học sinh ham học .II. Các hoạt động dạy học :Bài tập 1: Trung bình cộng của ba số là 50 . Tìm số thứ ba biết rằng nóbằng trung bình cộng của hai số đầu .Hướng dẫn giải .Theo đầu bài ta có sơ đồ sau :Tổng của hai số đầu là : |------------------------|-------------------------|Số thứ ba là: |-----------------------------------| 150- Từ đó học sinh làm được bài .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung của bài tập để học sinh vận dụngBài tập 2: Trung bình cộng của ba số là 35 . Tìm ba số đó biết rằng số thứnhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai gấp đôi số thứ ba?gợi ý . Tổng của ba số là : 35 x 3 = 105Ta có sơ đồ sau :Số thứ nhất : |-------------------|---------------------|-----------------------|------------------------|Số thứ hai : |--------------------|---------------------| 105Số thứ ba : |--------------------|Từ đó ta có lời giải đúng để tìm từng số .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung qua bài này.Bài tập 3. Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.Giáo viên gợi ý .- Trung bình cộng của sáu số chẵn đó chính là số lẻ ở chính giữa số chẵn thứ ba và thứ tư .- Từ đó học sinh có lời giải đẻ được két quả là :60; 30; và 10; 12; 14; 16; 18; 20.- Học sinh lên làm bài .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung cho dạng bài tập này .Bài tập 4. Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số , mà chia hếtcho 4 .Hướng dẫn giảiTa có : 12 + 16 + 20 +…+ 88 + 92 + 96 (22 số hạng) = (12 + 96) +(16 + 92)+ (20 + 88) +… + (11 cặp số hạng)108 + 108 + 108 + ( 11 số 108)Từ đó ta có lời giải tiếp để có kết quả đúng là 54.- Học sinh lên làm bài .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung để học sinh vận dụng .Bài tập 5 : Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi .Hỏi anh hơn em mấy tuổi ?Hướng dẫn học sinh giải .Dựa vào sơ đồ sau: |---------------------------------------------------|------------------|-------------------------------|Từ đó ta sẽ biết được là : Anh hơn em 8 tuổi .- Học sinh lên làm .- Giáo viên nhận xét sửa sai .- Giáo viên rút ra bài giảng chung để áp dụng vào bài tập .Bài tập 6. Lớp 4 A có 40 học sinh , lớp 4B có 36 học sinh . Lóp 4 C có sốhọc sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn . Tính sốhọc sinh lớp 4 B.Gợi ýTheo đầu bài ra ta có sơ đồ sau : 4 A và 4 B 4C|==================================|==============================|========|========================================| TBC- Theo sơ đồ trên ta thấy hai lần trung bình cộng số học sinh của ba lớp là . 40 + 36 = 76 ( h/s) Vậy trung bình cộng số học sinh của ba lớp là : 76 : 2 = 36 (h/s) Số học sinh của lớp 4c là : 38 - 2 = 36 (h/s)- học sinh lên làm bài giải .Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .Giáo viên rút ra bài giải chung để vận dụng vào làm bài tập .Bài tập 7. Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 h/s .Hai lớp 3B và 3B có tất cả là83 h/s. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 h/s .Hỏi : trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Số học sinh của mỗi lớp làbao nhiêu em ?Hướng dẫn học sinh giải- Nếu talấy ( 77 + 83 + 86 ) thì trong tổng số học sinh của mỗi lớp dều được tính làm hai lần .- Từ đó học sinh nêu ra được cách giải cho bài này . Đáp số 41 h/s 40 h/s , 37 h/s , 46 h/s- học sinh lên trình bày bài giảiHọc sinh nhận xét sửa saiGiáo viên rút ra kết luận chung về cách giải bài này để học sinh vậndụng .____________________________________________________ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (TIẾP)I, Mục tiêu :- Học sinh làm được các bài toán về tìm số trung bình cộng .- Rèn luyện kĩ nănglàm thành thạo các thao tác , dạng toán về tìm số trungbình cộng .- Giáo dục học sinh ham thích giải toán khó .II. Các bài tập vận dụng :Bài tập 1:Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ síân trường . Nếuchỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song . Nếu chỉ có tổ 1,tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song . Hỏi . a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường ? b) Cả 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(T) CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG(T)I. Mục tiêu :- Học sinh biết vận dụng công thức, quy tắc để làm bài và áp dụng làm bàitập .- Rèn kĩ năng giải toán.- Giáo dục học sinh ham học .II. Các hoạt động dạy học :Bài tập 1: Trung bình cộng của ba số là 50 . Tìm số thứ ba biết rằng nóbằng trung bình cộng của hai số đầu .Hướng dẫn giải .Theo đầu bài ta có sơ đồ sau :Tổng của hai số đầu là : |------------------------|-------------------------|Số thứ ba là: |-----------------------------------| 150- Từ đó học sinh làm được bài .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung của bài tập để học sinh vận dụngBài tập 2: Trung bình cộng của ba số là 35 . Tìm ba số đó biết rằng số thứnhất gấp đôi số thứ hai, số thứ hai gấp đôi số thứ ba?gợi ý . Tổng của ba số là : 35 x 3 = 105Ta có sơ đồ sau :Số thứ nhất : |-------------------|---------------------|-----------------------|------------------------|Số thứ hai : |--------------------|---------------------| 105Số thứ ba : |--------------------|Từ đó ta có lời giải đúng để tìm từng số .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung qua bài này.Bài tập 3. Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.Giáo viên gợi ý .- Trung bình cộng của sáu số chẵn đó chính là số lẻ ở chính giữa số chẵn thứ ba và thứ tư .- Từ đó học sinh có lời giải đẻ được két quả là :60; 30; và 10; 12; 14; 16; 18; 20.- Học sinh lên làm bài .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung cho dạng bài tập này .Bài tập 4. Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số , mà chia hếtcho 4 .Hướng dẫn giảiTa có : 12 + 16 + 20 +…+ 88 + 92 + 96 (22 số hạng) = (12 + 96) +(16 + 92)+ (20 + 88) +… + (11 cặp số hạng)108 + 108 + 108 + ( 11 số 108)Từ đó ta có lời giải tiếp để có kết quả đúng là 54.- Học sinh lên làm bài .- Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .- Giáo viên rút ra cách giải chung để học sinh vận dụng .Bài tập 5 : Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi .Hỏi anh hơn em mấy tuổi ?Hướng dẫn học sinh giải .Dựa vào sơ đồ sau: |---------------------------------------------------|------------------|-------------------------------|Từ đó ta sẽ biết được là : Anh hơn em 8 tuổi .- Học sinh lên làm .- Giáo viên nhận xét sửa sai .- Giáo viên rút ra bài giảng chung để áp dụng vào bài tập .Bài tập 6. Lớp 4 A có 40 học sinh , lớp 4B có 36 học sinh . Lóp 4 C có sốhọc sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn . Tính sốhọc sinh lớp 4 B.Gợi ýTheo đầu bài ra ta có sơ đồ sau : 4 A và 4 B 4C|==================================|==============================|========|========================================| TBC- Theo sơ đồ trên ta thấy hai lần trung bình cộng số học sinh của ba lớp là . 40 + 36 = 76 ( h/s) Vậy trung bình cộng số học sinh của ba lớp là : 76 : 2 = 36 (h/s) Số học sinh của lớp 4c là : 38 - 2 = 36 (h/s)- học sinh lên làm bài giải .Học sinh nhận xét , giáo viên kết luận sửa sai .Giáo viên rút ra bài giải chung để vận dụng vào làm bài tập .Bài tập 7. Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 h/s .Hai lớp 3B và 3B có tất cả là83 h/s. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 h/s .Hỏi : trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Số học sinh của mỗi lớp làbao nhiêu em ?Hướng dẫn học sinh giải- Nếu talấy ( 77 + 83 + 86 ) thì trong tổng số học sinh của mỗi lớp dều được tính làm hai lần .- Từ đó học sinh nêu ra được cách giải cho bài này . Đáp số 41 h/s 40 h/s , 37 h/s , 46 h/s- học sinh lên trình bày bài giảiHọc sinh nhận xét sửa saiGiáo viên rút ra kết luận chung về cách giải bài này để học sinh vậndụng .____________________________________________________ CÁC BÀI TOÁN VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG (TIẾP)I, Mục tiêu :- Học sinh làm được các bài toán về tìm số trung bình cộng .- Rèn luyện kĩ nănglàm thành thạo các thao tác , dạng toán về tìm số trungbình cộng .- Giáo dục học sinh ham thích giải toán khó .II. Các bài tập vận dụng :Bài tập 1:Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ síân trường . Nếuchỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong.Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song . Nếu chỉ có tổ 1,tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song . Hỏi . a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường ? b) Cả 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0