Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu các bài toán xác định góc 2, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các bài toán xác định góc 2Bài 3: Các bài toán xác định góc – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải. BÀI TẬP VỀ N HÀ BÀI CÁC BÀI TOÁN XÁC Đ ỊNH GÓC Bài 1: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác cân đỉnh A và BAC . Gọi M là trung điểm của AA’ và giả sử mp(C’MB) tạo với đáy (ABC) một góc . 1.Chứng minh C BC . cos là điều kiện cần và đủ đ ể BM MC . 2.Chứng minh tan 2 HDG: 1.Trong mp(ACC’A’) kéo dài C’M cắt CA tại N, thì A là trung điểm của NC suy ra: 1 BA AC AN BA CN BCN vuông tại B nên BN BC . 2 Tương tự ta có BN BC Dễ thấy: BN mp MBC mp ABC , từ trên suy ra C BC ABC , MBC 2. Vì BM là trung tuyến củ a BC N nên: BM MC NBC cân đỉnh B BC.cos 2 cos tan BC BH BC BN cos sin 2 sin 2 2 (Với H là chân đường vuông góc hạ từ B xu ống cạnh AC) Bài 2 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a. Gọ i E, F và M lần lượt là trung điểm củ a cos AD, AB và CC’. Gọ i là góc giữ a hai mặt phẳng (ABCD) và (EFM). Tính a2 a6 AE 2 AF 2 , ME MF MC 2 CB 2 BF 2 HDG: Ta có: EF 2 2 Gọi I EF AC MI EF . Mà MI EF AC , MEF ABCD EF nên:góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (EFM) là MIC 3 AC IC 3 11 4 Do đó: cos .. IM 11 MF 2 IF2 Bài 3 : Trong mp(P) cho hình vuông ABCD cạnh a. Dựng đo ạn SA vuông góc với (P) tại A. Gọ i M, N lần lượt là các điểm trên BC, CD. Đặt BM u, DN v. Chứng minh rằng: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1Bài 3: Các bài toán xác định góc – Khóa LTĐH Đả m bảo – Thầ y Phan Huy Khả i. a u v 3uv 3a 2 là điều kiện cần và đủ đ ể hai mặt phẳng (SAM) và (SAN) tạo với nhau mộ t góc 30 . 2 2 2 2 2 2 HDG: Ta có: AM a u ; AN a v 2 2 MN 2 a u a v 2a 2 u 2 v 2 2a u v Dễ thấy góc giữa hai phẳng (SAM) và (SAN) là góc MAN AM 2 AN 2 MN 2 Do đó: 30 cos cos30 2 AM . AN a u v 3 2 a u 2 . a2 v2 2 2 2 3 a 2 uv a 2 u v a u v 3uv 3a 2 Bài 4: Cho tam diện vuông góc Oxyz. Lần lượt lấy trên Ox, Oy, Oz ba đo ạn OA=a, OB=b, OC=c. Gọi α, β, là số đo các nhị diện cạnh BC, CA, AB. 2 cos2 cos2 1 a) CMR: cos b) CMR: ( S ABC ) ( S OBC ) ( S OCA) ( S OAB ) 2 2 2 2 HDG: 2 a) Kẽ CH AB OH AB OHC . Ta có: cos OH cos 2 OH 2 ...