Thông tin tài liệu:
Khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác, cung lượng giác và góc lượng giác. Khái niệm đơn vị radian. Số đo của cung và góc lượng giác trên đường tròn lượng giác. + Định nghĩa các giá trị lượng giác của cung , các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản và quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các cung đối nhau, phụ nhau, bù nhau, và hơn kém .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Công thức lượng giác. (5 tiết) Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Công thức lượng giác. (5 tiết)I. Mục đđích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: + Khái niệm đường tròn định hướng, đường tròn lượng giác, cunglượng giác và góc lượng giác. Khái niệm đơn vị radian. Số đo của cung vàgóc lượng giác trên đường tròn lượng giác. + Định nghĩa các giá trị lượng giác của cung , các hằng đẳng thứclượng giác cơ bản và quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các cung đốinhau, phụ nhau, bù nhau, và hơn kém . + Công thức cộng, công thức nhân đôi, và công thức biến đổi tíchthành tổng, tổng thành tích. - Kỹ năng: + Biết cách đổi đơn vị đo từ độ sang radian và ngược lại. + Biết áp dụng các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản và quan hệ giữacác giá trị lượng giác của các cung đối nhau, phụ nhau, bù nhau, và hơn kém để giải bài tập. + Biết áp dụng các công thức để giải các bài toán đơn giản, như tínhgiá trị lượng giác của một góc, rút gọn các biểu thức lượng giác đơn giản vàchứng minh một số đẳng thức. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic.II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK.III. Nội dung và tiến trình lên lớp:Hoạt động Gv Hoạt động HsHoạt động : Hoạt động :1. Hãy đổi số đo của các cung sau 1. a) 200 0,3490ra radian, với độ chính xác đến b) 40025 0,70540,0001: c) -270 - 0,4712a) 200; b) 40025 c) - d) -53030 - 0,9337270 d) -53030 1003558 2. a) 17 2 3801150 b)2. Hãy đổi số đo của các góc sau 3ra độ, phút, giây: c) -5 - 28602844 2a) ; b) c) -5 17 3 2 2 - 510249d) d) 7 7 3. a) 2,94 cm3. Một đường tròn có bán kính 15 b) 6,55 cmcm. Hãy tìm độ dài các cung trên c) 10,47 cm yđường tròn lượng giác đó có số d) 45 cm xđo: M 4. a) b) 250 c) 400a) ; 16d) 34. Trên đường tròn lượng giác,hãy biểu diễn các cung có số đo b) ytương ứng là: 17 b) 2400a) ; c) x 4 M2k ,kZ 3 y M1 c) x A M2 Hoạt động : 5. a) -4 - 22901059 1305021 b) 13 4 3204426 c) 7 6. a) 1370 2,391 b) - 78035 -1,371 c) 260 0,454Hoạt động : (tiết 2) 7. a) l 33,66 cm5. Đổi số đo của các góc sau ra b) l 21,38 cmđộ, phút, giây: c) l 33,333 cm 4a) -4; b) c) 13 7 8. a) x = 0,4; k = 6. ...