Danh mục

Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số.  Hàm số và đồ thị. (3 tiết)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.81 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức cơ bản: Khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị, đồng biến nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Kỹ năng: Biết cách tìm xác định, biết cách lập bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản, rèn luyện kỹ năng giải toán. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic. II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số.  Hàm số và đồ thị. (3 tiết) Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn. Đại số. Hàm số và đồ thị. (3 tiết)I. Mục đđích bài dạy: - Kiến thức cơ bản: Khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị, đồng biếnnghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Kỹ năng: Biết cách tìm xác định, biết cách lập bảng biến thiên của mộtsố hàm số đơn giản, rèn luyện kỹ năng giải toán. - Thái độ: cẩn thận. - Tư duy: logic.II. Phương pháp: - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học: SGK.III. Nội dung và tiến trình lên lớp:Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs Hoạt động : (tiết 1) Hoạt động : 1. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ 1. Hs khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số đã cho.đồ thị của các hàm số sau:a) y = 5b) y = 3x 2c) y =  x + 2 3 4d) y = x-1 3e) y = 2x - 3 1f) y =  x + 1 2 2. Trong mỗi trường hợp sau, tìmcác giá trị của k sao cho đồ thị hàm 2.số a) Do hàm số đi qua gốc tọa độ O nên ta có:y = - 2x +k(x + 1) 0 = -2.0 + k(0 + 1)a) Đi qua gốc tọa độ O k=0b) Đi qua điểm M(- 2; 3) Vậy: k = 0.c) Song song với đường thẳng y = b) Do hàm số đi điểm M(- 2; 3) nên ta có: 2 .x 3 = -2.(- 2) + k(-2 + 1) 3=4-k  k = 1. Vậy: k = 1. c) Ta có: y = - 2x +k(x + 1) = - 2x + kx +k = (k - 2)x + k Do hàm số song song với đường thẳng y = 2 .x Nên k - 2 = 2 k=2+ 2 3.3.Viết phương trình đường thẳng (d) Do (a) // (d) nên (d) có dạng:song song với đường thẳng (a): y = y = 3x + m.3x - 2 và đi qua điểm: a) Mà (d) đi qua M (2; 3) nên:a) M (2; 3). 3 = 3.2 + mb) N (-1; 2).  m = -3. Gv hướng dẫn: Vậy: (d): y = 3x - 3. + Phương trình đường thẳng có b) Mà (d) đi qua N (-1; 2) nên:dạng: y = ax + b 2 = 3.(-1) + m + Hai đường thẳng song song thì  m = 5.chúng có cùng hệ số góc. Vậy: (d): y = 3x + 5. Hoạt động :Hoạt động : (tiết 2) 4. Ta có:4. Hãy tìm các cặp đường thẳng song 1 (a) y = 2x  , (b) y = - 0.5x - 4 3song trong các đường thẳng sau:a) 3y - 6x + 1 = 0b) y = - 0.5x - 4 x x (c) y = +3 (d) y =  +3 2 2 xc) y = 3 + (e) y = 2x - 1 (f) y = 0.5x + 1 2 Do đó:d) 2y + x = 6e) 2x - y = 1 (a) // (e), (c) // (f), (b) // (d)f) y = 0.5x + 15. Xác định các hệ số a và b để đồ thị 5.hàm số y = ax + b đi qua các điểm a) Do hàm số đi qua M(-1; -2) và N(99; -2) nên ta có hệ phương trình:sau:a) M(-1; -2) và N(99; -2).  a  b  2  99a  b  2b) P(4; 2) và Q(1; 1). a  0  b   2 Gv hướng dẫn: Vậy: y = -2 + Phương trình đường thẳng có b) Do hàm số đi qua P(4; 2) và Q(1; 1) nên ta códạng: y = ax + b. + Đường thẳng đi qua hai điểm nên hệ phương trình: 4 a  b  2tọa độ của hai điểm đ ...

Tài liệu được xem nhiều: