Các công thức giải toán Hóa học phổ biến
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 36.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp cho các em học sinh có thêm tư liệu ôn thi Đại học môn Hóa đặc biệt là các công thức của Hóa học, mời các em tham khảo tài liệu sau đây. Chúc các em thi tốt và đạt được điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức giải toán Hóa học phổ biến1.Côngthứctínhsốđồngphânancolđơnchứcno,mạchhở:CnH2n+2O2SốđồngphânCnH2n+2O2=2^(n2)(1b.C3H6O2=2^(32)=2c.C4H8O2=2^(42)=45.Côngthứctínhsốđồngphâneteđơnchứcno,mạchhở:CnH2n+2OSốđồngphânCnH2n+2O=(n1)(n2)/2(2(VớinHO=0,7mol>nCO=0,6mol)=>AlàankanSốCcủaankan=6VậyAcócôngthứcphântửlàC6H1411.CôngthứctínhkhốilượngancolđơnchứcnohoặchỗnhợpankanđơnchứcnotheokhốilượngCO2vàkhốilượngH2O:mancol=mH2OmCo2/11Vídụ:Khiđốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợphaiancolđơnchứcno,mạchhởthuđược2,24lítCO2(đktc)và7,2gamH2O.Tínhkhốilượngcủaancol?mancol=mH2OmCo2/11=6,812.Côngthứctínhsốđi,tri,tetra…..npeptittốiđatạobởihỗnhợpgồmxaminoaxitkhácnhau:Sốnpeptitmax=x^nVídụ:Cótốiđabaonhiêuđipeptit,tripeptitthuđượctừhỗnhợpgồm2aminoaxitlàglyxinvàalanin?Sốđipeptit=2^2=4Sốtripeptit=2^3=813.CôngthứctínhkhốilượngaminoaxitA(chứannhómNH2vàmnhóm–COOH)khichoaminoaxitnàyvàodungdịchchứaamolHCl,sauđóchodungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvớibmolNaOH.mA=MA.(ba)/mVídụ:Chomgamglyxinvàodungdịchchứa0,3molHCl.Dungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvới0,5molNaOH.Tìmm?(Mglyxin=75)m=15gam14.CôngthứctínhkhốilượngaminoaxitA(chứannhómNH2vàmnhóm–COOH)khichoaminoaxitnàyvàodungdịchchứaamolNaOH,sauđóchodungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvớibmolHCl.mA=MA.(ba)/nVídụ:Chomgamalaninvàodungdịchchứa0,375molNaOH.Dungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvới0,575molHCl.Tìmm?(Malanin=89)mA=17,8gam15.CôngthứcxácđịnhcôngthứcphântửcủamộtankendựavàophântửkhốicủahỗnhợpankenvàH2trướcvàsaukhidẫnquabộtNinungnóng.Anken(M1)+H2>A(M2)(phảnứnghiđrohóaankenhoàntoàn)Sốncủaanken(CnH2n)=M1(M22)/14.(M2M1)Vídụ:ChoXlàhỗnhợpgồmolefinMvàH2,cótỉkhốihơisovớiH2là5.DẫnXquabộtNinungnóngđểphảnứngxãyrahoàntoànđượchỗnhợphơiYcótỉkhốisovớiH2là6,25.XácđịnhcôngthứcphântửcủaM.M1=10vàM2=12,5Tacó:n==3McócôngthứcphântửlàC3H616.CôngthứcxácđịnhcôngthứcphântửcủamộtankindựavàophântửkhốicủahỗnhợpankinvàH2trướcvàsaukhidẫnquabộtNinungnóng.Ankin(M1)+H2>A(M2)(phảnứnghiđrohóaankinhoàntoàn)Sốncủaankin(CnH2n2)=2M1(M22)/14(M2M1)17.Côngthứctínhhiệusuấtphảnứnghiđrohóaanken.H%=22Mx/My18.Côngthứctínhhiệusuấtphảnứnghiđrohóaanđehitnođơnchức.H%=22Mx/My19.Côngthứctính%ankanAthamgiaphảnứngtách.%A=MA/MX120.CôngthứcxácđịnhphântửankanAdựavàophảnứngtách.MA=21.CôngthứctínhkhốilượngmuốicloruakhichokimloạitácdụngvớidungdịchHClgiảiphóngkhíH2mMuốiclorua=mKL+71.nH2Vídụ:Cho10gamhỗnhợpkimloạigồmMg,Al,ZntácdụngvớidungdịchHClthuđược22,4lítkhíH2(đktc).Tínhkhốilượngmuốithuđược.mMuốiclorua=mKL+71nH2=10+71.1=81gam22.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunfatkhichokimloạitácdụngvớidungdịchH2SO4loãnggiảiphóngkhíH2mMuốisunfat=mKL+96.nH2Vídụ:Cho10gamhỗnhợpkimloạigồmMg,Al,ZntácdụngvớidungdịchH2SO4loãngthuđược2,24lítkhíH2(đktc).Tínhkhốilượngmuốithuđược.mMuốiSunfat=mKL+96.nH2=10+96.0,1=29,6gam23.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunphatkhichokimloạitácdụngvớidungdịchH2SO4đặctạosảnphẩmkhửSO2,S,H2SvàH2OmMuốisunfát=mKL+96/2.(2nSO2+6nS+8nH2S)=mKL+96.(nSO2+3nS+4nH2S)*Lưuý:Sảnphẩmkhửnàokhôngcóthìbỏqua*nHSO=2nSO2+4nS+5nH2S24.CôngthứctínhkhốilượngmuốinitratkhichokimloạitácdụngvớidungdịchHNO3giảiphóngkhí:NO2,NO,N2O,N2,NH4NO3mMuốiNitrat=mKL+62(nNO2+3nNO+8nN2O+10nN2+8nNH4NO3)*Lưuý:Sảnphẩmkhửnàokhôngcóthìbỏqua*nHNO=2nNO2+4nNO+10nN2O+12nN2+10nNH4NO325.CôngthứctínhkhốilượngmuốicloruakhichomuốicacbonattácdụngvớidungdịchHClgiảiphóngkhíCO2vàH2OmMuốiclorua=mMuốicacbonat+11.nCO226.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunfatkhichomuốicacbonattácdụngvớidungdịchH2SO4loãnggiảiphóngkhíCO2vàH2OmMuốisunfat=mMuốicacbonat+36.nCO227.CôngthứctínhkhốilượngmuốicloruakhichomuốisunfittácdụngvớidungdịchHClgiảiphóngkhíSO2vàH2OmMuốiclorua=mMuốisunfit9.nSO228.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunfatkhichomuốisunfittácdụngvớidungdịchH2SO4loãnggiảiphóngkhíCO2vàH2OmMuốisunfat=mMuốicacbonat+16.nSO29.Côngthứctínhsốmoloxikhichooxittácdụngvớidungdịchaxit ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các công thức giải toán Hóa học phổ biến1.Côngthứctínhsốđồngphânancolđơnchứcno,mạchhở:CnH2n+2O2SốđồngphânCnH2n+2O2=2^(n2)(1b.C3H6O2=2^(32)=2c.C4H8O2=2^(42)=45.Côngthứctínhsốđồngphâneteđơnchứcno,mạchhở:CnH2n+2OSốđồngphânCnH2n+2O=(n1)(n2)/2(2(VớinHO=0,7mol>nCO=0,6mol)=>AlàankanSốCcủaankan=6VậyAcócôngthứcphântửlàC6H1411.CôngthứctínhkhốilượngancolđơnchứcnohoặchỗnhợpankanđơnchứcnotheokhốilượngCO2vàkhốilượngH2O:mancol=mH2OmCo2/11Vídụ:Khiđốtcháyhoàntoànmgamhỗnhợphaiancolđơnchứcno,mạchhởthuđược2,24lítCO2(đktc)và7,2gamH2O.Tínhkhốilượngcủaancol?mancol=mH2OmCo2/11=6,812.Côngthứctínhsốđi,tri,tetra…..npeptittốiđatạobởihỗnhợpgồmxaminoaxitkhácnhau:Sốnpeptitmax=x^nVídụ:Cótốiđabaonhiêuđipeptit,tripeptitthuđượctừhỗnhợpgồm2aminoaxitlàglyxinvàalanin?Sốđipeptit=2^2=4Sốtripeptit=2^3=813.CôngthứctínhkhốilượngaminoaxitA(chứannhómNH2vàmnhóm–COOH)khichoaminoaxitnàyvàodungdịchchứaamolHCl,sauđóchodungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvớibmolNaOH.mA=MA.(ba)/mVídụ:Chomgamglyxinvàodungdịchchứa0,3molHCl.Dungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvới0,5molNaOH.Tìmm?(Mglyxin=75)m=15gam14.CôngthứctínhkhốilượngaminoaxitA(chứannhómNH2vàmnhóm–COOH)khichoaminoaxitnàyvàodungdịchchứaamolNaOH,sauđóchodungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvớibmolHCl.mA=MA.(ba)/nVídụ:Chomgamalaninvàodungdịchchứa0,375molNaOH.Dungdịchsauphảnứngtácdụngvừađủvới0,575molHCl.Tìmm?(Malanin=89)mA=17,8gam15.CôngthứcxácđịnhcôngthứcphântửcủamộtankendựavàophântửkhốicủahỗnhợpankenvàH2trướcvàsaukhidẫnquabộtNinungnóng.Anken(M1)+H2>A(M2)(phảnứnghiđrohóaankenhoàntoàn)Sốncủaanken(CnH2n)=M1(M22)/14.(M2M1)Vídụ:ChoXlàhỗnhợpgồmolefinMvàH2,cótỉkhốihơisovớiH2là5.DẫnXquabộtNinungnóngđểphảnứngxãyrahoàntoànđượchỗnhợphơiYcótỉkhốisovớiH2là6,25.XácđịnhcôngthứcphântửcủaM.M1=10vàM2=12,5Tacó:n==3McócôngthứcphântửlàC3H616.CôngthứcxácđịnhcôngthứcphântửcủamộtankindựavàophântửkhốicủahỗnhợpankinvàH2trướcvàsaukhidẫnquabộtNinungnóng.Ankin(M1)+H2>A(M2)(phảnứnghiđrohóaankinhoàntoàn)Sốncủaankin(CnH2n2)=2M1(M22)/14(M2M1)17.Côngthứctínhhiệusuấtphảnứnghiđrohóaanken.H%=22Mx/My18.Côngthứctínhhiệusuấtphảnứnghiđrohóaanđehitnođơnchức.H%=22Mx/My19.Côngthứctính%ankanAthamgiaphảnứngtách.%A=MA/MX120.CôngthứcxácđịnhphântửankanAdựavàophảnứngtách.MA=21.CôngthứctínhkhốilượngmuốicloruakhichokimloạitácdụngvớidungdịchHClgiảiphóngkhíH2mMuốiclorua=mKL+71.nH2Vídụ:Cho10gamhỗnhợpkimloạigồmMg,Al,ZntácdụngvớidungdịchHClthuđược22,4lítkhíH2(đktc).Tínhkhốilượngmuốithuđược.mMuốiclorua=mKL+71nH2=10+71.1=81gam22.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunfatkhichokimloạitácdụngvớidungdịchH2SO4loãnggiảiphóngkhíH2mMuốisunfat=mKL+96.nH2Vídụ:Cho10gamhỗnhợpkimloạigồmMg,Al,ZntácdụngvớidungdịchH2SO4loãngthuđược2,24lítkhíH2(đktc).Tínhkhốilượngmuốithuđược.mMuốiSunfat=mKL+96.nH2=10+96.0,1=29,6gam23.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunphatkhichokimloạitácdụngvớidungdịchH2SO4đặctạosảnphẩmkhửSO2,S,H2SvàH2OmMuốisunfát=mKL+96/2.(2nSO2+6nS+8nH2S)=mKL+96.(nSO2+3nS+4nH2S)*Lưuý:Sảnphẩmkhửnàokhôngcóthìbỏqua*nHSO=2nSO2+4nS+5nH2S24.CôngthứctínhkhốilượngmuốinitratkhichokimloạitácdụngvớidungdịchHNO3giảiphóngkhí:NO2,NO,N2O,N2,NH4NO3mMuốiNitrat=mKL+62(nNO2+3nNO+8nN2O+10nN2+8nNH4NO3)*Lưuý:Sảnphẩmkhửnàokhôngcóthìbỏqua*nHNO=2nNO2+4nNO+10nN2O+12nN2+10nNH4NO325.CôngthứctínhkhốilượngmuốicloruakhichomuốicacbonattácdụngvớidungdịchHClgiảiphóngkhíCO2vàH2OmMuốiclorua=mMuốicacbonat+11.nCO226.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunfatkhichomuốicacbonattácdụngvớidungdịchH2SO4loãnggiảiphóngkhíCO2vàH2OmMuốisunfat=mMuốicacbonat+36.nCO227.CôngthứctínhkhốilượngmuốicloruakhichomuốisunfittácdụngvớidungdịchHClgiảiphóngkhíSO2vàH2OmMuốiclorua=mMuốisunfit9.nSO228.CôngthứctínhkhốilượngmuốisunfatkhichomuốisunfittácdụngvớidungdịchH2SO4loãnggiảiphóngkhíCO2vàH2OmMuốisunfat=mMuốicacbonat+16.nSO29.Côngthứctínhsốmoloxikhichooxittácdụngvớidungdịchaxit ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công thức Hóa học cơ bản Công thức tính số đồng phân Hóa vô cơ Hóa hữu cơ Ôn thi Đại học môn Hóa Chuyên đề luyện thi môn HóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 215 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 209 0 0 -
27 trang 86 0 0
-
86 trang 79 0 0
-
4 trang 57 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
175 trang 48 0 0
-
Bài giảng Hóa hữu cơ - Chương 3: Dẫn suất của Hydrocabon
45 trang 47 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 46 0 0 -
5 trang 41 0 0