Danh mục

Các đại lượng và đơn vị đo lường trong an toàn bức xạ

Số trang: 19      Loại file: doc      Dung lượng: 263.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để hiểu về giới hạn liều bức xạ, chúng ta hãy định nghĩa các đại lượng về liều bức xạvà đơn vị đo chúng, mối quan hệ giữa đơn vị cũ và đơn vị mới.K là hệ số tỷ lệ và được gọi là hằng số gamma của nguồn. Giá trị của K phụ thuộc vào đơn vịđo P, A, r và được cho ở bảng dưới đây.Tại điểm cách nguồn 1 đoạn r1 ta có suất liều P1 = K x A/r12Tại điểm cách nguồn 1 đoạn r2 ta có suất liều P2 = K x A/r2...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các đại lượng và đơn vị đo lường trong an toàn bức xạ các đại lượng và đơn vị đo lường trong an toàn bức xạ Để hiểu về giới hạn liều bức xạ, chúng ta hãy định nghĩa các đ ại l ượng v ề li ều b ức x ạvà đơn vị đo chúng, mối quan hệ giữa đơn vị cũ và đơn vị mới.I. Hoạt độ phóng xạ. - Định nghĩa: hoạt độ phóng xạ của một nguồn là s ố h ạt nhân phân rã trong 1 đ ơn v ịthời gian dN A= dt dN là số hạt nhân phân rã trong thời gian dt. Đơn vị đo: Becquerel: 1 Bq = 1 phân rã trong 1 giây Đơn vị cũ là Curie: 1 Ci = 3,7.1010 Bq.II. Suất liều bức xạ. - Định nghĩa: Suất liều bức xạ tỷ lệ thuận với hoạt đ ộ bức x ạ và t ỷ l ệ ngh ịch v ới bìnhphương khoảng cách. A P= K × r2 K là hệ số tỷ lệ và được gọi là hằng số gamma của nguồn. Giá tr ị c ủa K ph ụ thu ộc vào đ ơn v ịđo P, A, r và được cho ở bảng dưới đây.Tại điểm cách nguồn 1 đoạn r1 ta có suất liều P1 = K x A/r12Tại điểm cách nguồn 1 đoạn r2 ta có suất liều P2 = K x A/r22Từ đó ta có: P1 r22 = 2 P2 r1 Mối quan hệ giưã hoạt độ, suất liều, khoảng cách đối Mối quan hệ giưã hoạt độ, suất liều, khoảng cách với đối 2 Hằng số gamma (k) của nguồn1. Định nghĩa: K là suất liều chiếu của 1 nguồn phóng xạ có hoạt độ là 1 đơn vị gây ra ở kho ảng cách là 1 đ ơn v ị kho ảng cách. A Vậy nếu nguồn có hoạt độ là A thì suất liều tại khoảng cách là r sẽ là: P = K . ------- r22. Giá trị và đơn vị đo: Tuỳ theo đơn vị đo của A, r, P thì K sẽ có các giá trị và thứ nguyên khác nhau. A r P Kγ Co-60 Cs -137 Ra Au - Na - Na - K -42 I - I - 131 Ir -192 Tc - Thulium Công thức áp dụng -226 198 24 22 125 99m 170 R R . cm2 K.A [ mCi ]mCi cm ------- -------------- 13,5 3,2 8,4 2,4 19 12 1,4 0,7 2,2 4,8 P [R/h] = h mCi . h --------------- r2 [ cm ] R R . m2 K . A [ Ci ] Ci m ------- -------------- 1,35 0,32 0,84 0,24 1,9 1,2 0,14 0,07 0,22 0,48 P [R/h] = h Ci . h --------------- r2 [ m ] C C . m2 K.AMBq m ------- ------------ x 10-9 9,19 2,3 5,75 1,6 12,8 8,36 1,39 4,87 1,35 3,34 [MBq] Kg.h MBq.Kg. h P [C/h] = --------------- r2 [ m ]GBq m mSv/h mSv . m2 K . A[GBq] ------------ 0,351 0,081 0,13 0,022 0,034 P[mSv/h] = ------------ GBq . h r2 [ m ]* Suất liều chiếu R: Roentgen 1 C ...

Tài liệu được xem nhiều: