Danh mục

Các dạng bài tập Hệ phương trình bậc hai

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 303.72 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giảng dạy về toán đã được giảng dạy với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, có tính hệ thống liên quan tới toán học. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập Hệ phương trình bậc haiHệ phương trình bậc hai:Dạng 1: Hê gồm một phương trình bậc nhất v một pt bậc haiCách giải: Dùng pp thế, từ phương trình bậc nhất rt x (hoặc y), thế x (hoặc y) vo pt thứ2 giải tìm y (hoặc x).Giải các hệ phương trình sau: 2 x  y  1 2 x  3 y  11)  9)  2 2 2 2  x  xy  y  19 2 x  5 xy  y  10 x  12 y  100  x  2 y  1  x  2 y  2   0 2 x  3 y  5 2)  10)  2 2 3 x  y  2 y  4 2  xy  y  3 y  1  0  3 x  4 y  1  0 x  y  23)  11) 2  xy  3( x  y )  5 2  x  y  164 x  3y  6 x 2  5xy  y 2  74)  12) 2 2  2 x  3xy  y  18  0  2x  y  1  x  y  2   2 x  2 y  1  0 5)  9x 2  4y 2  36  13) 2 2 3 x  32 y  5  0   2x  y  5  2 x  y  7  06)  y 2  3y  4x  2 2 14)  y  x  2x  2 y  4  0 2 x  3x  4 y  4 x  9 y  67)   y 2  xy  3x  2 3 x  6 xy  x  3 y  0 15) 2  x  xy  3 y  2 x 2  x  y  1  08)  2  3 2  y  yx  40 x  x  12 x  2 y  10  0 16)  3  x  xy 2  40 y   y 3  3 y  8x 17) 3  x  3x  8 y  x 2  y 2  mx  my  m  1  0 18) . Tìm m để hệ phương trình:  có nghiệm hai nghiệm x  y  4  phn biệt (x1;y1) v (x2;y2) sao cho:(x1 – x2)2 + (y1 – y2)2 = 4 9x 2  16y 2  144 19) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:  x  y  m  x 2  y 2  1 Cho hệ phương trình: 20) xác định các giá trị của m để hệ phương  x  y  m  trình có nghiệm duyDạng II. Hệ đối xứng loại 1 : Hệ thay x bởi y v y bởi x thì từng pt của hệ khơng đổiCách giải:Đặt S = x + y,P = xy giải hệ tìm S,P  x,y là nghiệm phương trình: X2-SX+P=0Ch ý hệ có nghiệm: (x;y) v (y;x)( Hoặc đặt S = x – y, P = xy, giải hệ tìm S, P rồi tìm x, y)Giải các hệ phương trình sau: x  y  521) 2 2  x  xy  y  7 x ...

Tài liệu được xem nhiều: