Đây là tài liệu hay dùng để ôn luyện chương oxi - lưu huỳnh, đồng thời cũng dùng để ôn luyện thi THPT quốc gia. Tài liệu gồm các dạng bài về chương oxi - lưu huỳnh, đầy đủ cả lý thuyết và bài tập. Đối tượng sử dụng tài liệu có thể là giáo viên đang cần nguồn tài liệu để soạn bài hoặc các bạn học sinh muốn tự ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các dạng bài tập nhóm oxi – lưu huỳnhTớyêumônHóaCôNgọc016.4964.54.24CHƯƠNG6.NHÓMOXI–LƯUHUỲNHLÝTHUYẾTDạng1.HoànthànhchuỗiphảnứngCâu1.Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứngsau:a. S SO2 S H2S H2SO4 SO2 Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4 FeSO4 Fe(OH)2 FeSO4 BaSO4.b.Na2S H2S K2S H2S FeS H2S S H2S SO2 H2SO4 SO2 Na2SO3 SO2 S ZnS.c.H2SO4 SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 K2SO4 BaSO4.Câu2.Viếtcácphươngtrìnhphảnứngthựchiệncácbiếnhóasau: FeS SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 BaSO4 S H2S SO2Câu3.Hoànthànhchuỗiphảnứngsau: S H2S SO2 KHSO3 K2SO3 SO2 CaSO3Câu4.Hoànthànhcácphươngtrìnhphảnứngtheosơđồ: lưuhuỳnh khísunfurơ axirsunfuric lưuhuỳnhđioxit canxisunfit khí a. Hidrosunfua sunfurơ lưuhuỳnh hidrosunfua axitsunfuric. b. Kalipermanganat oxi khísunfurơ lưuhuỳnhtrioxit axitsunfuric sắt(II)sunfat sắt (II)hydroxyt sắt(II)oxit sắt(III)sunfat sắt(III)hydroxyt sắt(III)clorrua.Dạng2.NhậnbiếtCâu1.Nhậnbiếtcácdungdịchmấtnhãn: a. H2SO4,HCl,NaOH,Na2SO4,HNO3. c.K2SO3,K2SO4,K2S,KNO3. b. NaI,NaCl,Na2SO4,Na2S,NaNO3. d.H2S,H2SO4,HNO3,HCl.Câu2.Chỉdùngmộtthuốcthửhãynhậnbiếtcácdungdịch:Na2S,Na2SO3,BaCl2,NaCl.Câu3.Nhậnbiếtcácchấtkhí: a. SO2,H2S,O2,Cl2. b.Cl2,H2S,O3,O2.Dạng3.ViếtphươngtrìnhphảnứngvàđiềuchếCâu1.Viết2phươngtrìnhchứngminh: a. SO2đóngvaitròlàchấtoxihóa.SO2đóngvaitròlàchấtkhử. b. H2Slàchấtkhử.H2SO4đặclàchấtoxihóa. c. Slàchấtkhử.Slàchấtoxihóa. d. Ozoncótínhoxihóamạnhhơnoxi.Câu2.Từ FeS2,NaCl,O2vàH2O.Viếtcácptphản ứngđiềuchế:Fe2(SO4)3,Na2SO4,nướciaven,Na2SO3,Fe(OH)3.Câu3.TừKCl,Cu,SvàH2O.ViếtcácphươngtrìnhđiềuchếFeCl2,CuCl2,H2S,CuSO4,FeSO4,Fe2(SO4)3.TRẮCNGHIỆMCâu1.Cấuhìnhelectronlớpngoàicùngcủacácnguyêntốnhómoxilà: A.ns2np4 B.ns2np5 C.ns2np3 D.(n–1)d10ns2np4Câu2.NguyêntửnguyêntốXcótổngsốelectronởcácphânlớpplà10.NguyêntốXlà: A.Na B.Cl C.O D.S 1TớyêumônHóaCôNgọc016.4964.54.24Câu3.Chọncâutrảlờisai: A.Oxihóalỏng–1830C B.O2lỏngbịnamchâmhút C.O2lỏngkhôngmàu D.TrongtựnhiênoxicóbađồngvịCâu4.PhươngphápcóthểdùngđểđiềuchếO2trongPTNlà: A.ĐiệnphânH2O B.PhânhủyH2O2vớixúctácMnO2 C.ĐiệnphândungdịchCuSO4 D.ChưngcấtphânđoạnkhôngkhílỏngCâu5.KhiđiềuchếoxitrongphòngthínghiệmbằngphảnứngphânhủyH 2O2(xúctácMnO2),khíoxisinhrathườngbịlẫnhơinước.Ngườitacóthể làmkhôkhíO 2bằngcáchdẫnkhíđiquacác ốngsứchứachấtsau: A.Na B.BộtCaO C.CuSO4.5H2O D.BộtSCâu6.Nhờ bảoquảnbằngnướcozon,mậnBắcHà–LaoCai,camHàGiangđãđượcbảoquảntốthơn, nhờ đóbàconnôngdânđãcóthunhậpcaohơn.Nguyênnhânnàosauđâylàmchonướcozoncóthể bảoquảnhoaquảtươilâungày: A.Ozonlàmộtkhíđộc B.Ozonđộcvàdễtantrongnướchơnoxi C.Ozoncótínhchấtoxihóamạnh,khảnăngsáttrùngcaovàdễtantrongnướchơnoxi D.OzoncótínhtẩymàuCâu7.Chọncâutrảlờisaivềlưuhuỳnh: A.Slàchấtrắnmàuvàng B.Skhôngtantrongnước C.Sdẫnđiện,dẫnnhiệtkém D.SkhôngtantrongcácdungmôihữucơCâu8.HãychỉracâutrảlờisaivềSO2: A.SO2làmđỏquỳẩm B.SO2làmmấtmàunướcbrom C.SO2làchấtkhí,màuvàng D.SO2làmmấtmàucánhhoahồngCâu9.Trongcácphảnứngsau,phảnứngnàocóthểdùngđểđiềuchếSO2trongphòngthínghiệmlà: A.4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2 B.S+O2→SO2 C.2H2S+3O2→2SO2+2H2O D.Na ...