Danh mục

CÁC ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 288.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1.Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr3+  Zn2+ + 2Cr2+ . Phản ứng này cho thấy :A.Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.B.Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+.C.Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+.D.Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.2.Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường ?...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC http://diemthi.24h.com.vn/ Đề 19 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44)1. Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr 3+ → Zn2+ + 2Cr2+ . Phản ứng này cho t h ấy : A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+. B. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính oxi hóa yếu hơn Zn2+. C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử mạnh hơn Zn2+. D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr2+ và Cr3+ có tính khử yếu hơn Zn2+.2. Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường ? A. Na. B. Ba. C. Ca. D. Al.3. Hòa tan hoàn toàn 0,81 g kim loại M (hóa tr ị n) vào dung d ịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 1,008 lít (đktc) khí SO2. Kim loại M là : A. Be. B. Al. C. Mn. D. Ag.4. Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có giá trị pH : A. bằng 0. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 7.5. Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố phân nhóm A nhóm II ? A. Cấu hình electron hóa trị là ns2. B. Tinh thể các kim loại kiềm thổ đều có cấu trúc lục phương. C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. D. Mức oxi hóa đặc trưng trong các hợp chất là +2.6. Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O2 dư thu được sản phẩm rắn A. Hòa tan hết A trong nước thu được 0,025 mol O2. Khối lượng của A bằng : A. 3,9 gam. B. 6,2 gam. C. 7,0 gam. D. 7,8 gam.7. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ca(OH)2 + MgCl2 C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + BaCl28. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl 3. Số mol NaOH tối thiểu đã dùng để kết tủa thu được là lớn nh ất và nh ỏ nh ất l ần lượt bằng :Điểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPTXem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệpTHPTĐề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm http://diemthi.24h.com.vn/ A. 0,01 mol và 0,02 mol. B. 0,02 mol và 0,03 mol.C. 0,03 mol và 0,04 mol.D. 0,04 mol và 0,05 mol.9. Phương trình hoá học nào sau đây đã được viết không đúng ? A. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 C. 2Fe + 3I2 → 2FeI3 D. Fe + S → FeS10. Cho 0,02 mol bột sắt vào dung dịch chứa 0,07 mol AgNO 3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng : A. 1,12 gam. B. 4,32 gam. C. 6,48 gam. D. 7,56 gam.11. Tính khối lượng kết tủa S thu được khi thổi 3,36 L (đktc) khí H2S qua dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam12. Trong dãy nào dưới đây, các chất đã không được xếp theo trật tự tăng dần độ mạnh tính axit từ trái sang phải ? A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. HI, HBr, HCl, HF C. H3PO4, H2SO4, HClO4 D. NH3, H2O, HF13. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng ? A. NH4Cl t → NH3 + HCl B. NH4HCO3 t → NH3 + H2O + CO2   C. NH4NO3  → NH3 + HNO3 D. NH4NO2 t → N2 + 2H2O   t14. Thể tích của m gam O2 gấp 2,25 lần thể tích hơi của m gam hiđrocacbon A ở cùng điều kiện. Điclo hoá A thu được 2 sản phẩm là đồng phân. Tên c ủa A là : A. neopentan B. isobutan C. propan D. isopentan15. Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etylbenzen ? A. toluen + CH3CH3 AlCl → B. benzen + CH3–CH2Cl  3 AlCl3 →   C. stiren + H2 H 2  t → , Ni / D. benzen + CH2=CH2 AlCl →     316. Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) nhìn chung là : A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m. B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.17. Thuốc thử duy nhất nào dưới đây có thể phân biệt bốn dung dịch mất nhãn chứa glucozơ, glixerin (glixerol), fomanđehit, etanol ? A. Cu(OH)2 trong kiềm nóng B. Dung dịch AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. Nước bromĐiểm thi 24h Đề thi đáp án tốt nghiệp THPTXem tra điểm thi tốt nghiệp THPT Xem tra đáp án đề thi tốt nghiệpTHPTĐề thi tốt nghiệp trung học phổ thông các năm http://diemthi.24h.com.vn/18. Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt bằng : A. 0,005 mol và 0,015 mol. B. 0,01 mol và 0,01 mol. C.0,005 mol và 0,035 mol. D. 0,02 mol và 0,02 mol.19. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch loãng chứa 0,05 mol H 2SO4, lượng muối thu được bằng : 1. 7,1 gam B. 14,2 gam C. 19,1 gam D. 28,4 gam20. Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH tạo 11,1 gam muối khan. ...

Tài liệu được xem nhiều: