Các giống cà phê vối
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 188.17 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nguồn gốc: - Từ các vườn kinh doanh trong sản xuất tại Dak lak được bình tuyển và thu thập chọn lọc tại Viện KHKTNLN Tây NguyênPhương pháp: Nhân vô tính bằng phương pháp ghép non nối ngọnQuyết định và năm được công nhận chính thức: QĐ 1086/QĐ-BNN-KHCN, ngày 14 tháng 4 năm 2006 2. Những đặc điểm chínha. Dòng vô tính: TR4Sinh trưỏng:Sinh trưởng khoẻ , cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành hơi rũLá to trung bình, lá non màu xanh nhạt, lá thuần thục màu xanh vàng, dạng lá mũi mácQuả: Màu săc quả chín:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các giống cà phê vối Các giống cà phê vối (C. canephora var Robusta) đượccông nhận chính thứcTên giống : TR4 ; TR5 ; TR6 ; TR7; TR81. Nguồn gốc: - Từ các vườn kinh doanh trong sản xuất tại Dak lak đượcbình tuyển và thu thập chọn lọc tại Viện KHKTNLN Tây NguyênPhương pháp: Nhân vô tính bằng phương pháp ghép non nối ngọnQuyết định và năm được công nhận chính thức: QĐ 1086/QĐ-BNN-KHCN,ngày 14 tháng 4 năm 20062. Những đặc điểm chínha. Dòng vô tính: TR4Sinh trưỏng:Sinh trưởng khoẻ , cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành hơi rũLá to trung bình, lá non màu xanh nhạt, lá thuần thục màu xanh vàng, dạnglá mũi mácQuả: Màu săc quả chín: Đỏ cam, dạng quả: Trứng ngược, số quả/ kg: 750-800 quảHạt: Hạt to trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,1, trọng lượng 100 nhân: 17,1gHạt loại 1: 70,9 %,hàm lượng cafein: 1,68g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/11 đến 15/12.Kháng gỉ sắt :caob. Dòng vô tính: TR5Sinh trưởng:Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, phân cành trung bình, cành rũLá: Trung bình, dạng lá tròn, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuầnthục: xanhQuả chín: Màu săc quả: Huyết dụ, dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 650 - 700 quảHạt: Hạt rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 20,6g, hạt loại 1:90,5 %Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 5 Tấn nhân/ha,thời gian thu hoạch hàngnăm từ 1/11 đến 30/11,Kháng gỉ sắt: rất caoc. Dòng vô tính: TR6Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành ít, cành ngangLá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc láthuần thục xanh đậ mQuả : Màu săc quả chín: vàng cam,dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 790-800 quảHạt: Hạt: To trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,3, trọng lượng 100 nhân: 17,5g,hạt loại 1: 75,0%, hàm lượng cafein: 1,95g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/12 đến 15/1Kháng gỉ sắt rất caod. Dòng vô tính: TR7Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cànhngangLá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc láthuần thục: xanhQuả chín:Màu săc quả: đỏ hồng, dạng quả : Trứng ngược, số quả/ kg: 734quảHạt: Tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,5g, hạt loại 1: 72,8 %Hàm lượng cafein: 1,85g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/11 đến 15/12Kháng gỉ sắt rất caoe. Dòng vô tính: TR8Sinh trưởng: Sinh trưởng rất khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành trung bình,cành ngangLá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc láthuần thục xanh đậ mQuả chín: Màu săc quả: Huyết dụ, dạng quả: Trứng , có núm, số quả/ kg:650-670 quảHạt: Hạt: rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,6g, hạt loại 1:68,4 %Hàm lượng cafein: 1,57g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 6-7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/11 đến 15/12Kháng gỉ sắt: cao
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các giống cà phê vối Các giống cà phê vối (C. canephora var Robusta) đượccông nhận chính thứcTên giống : TR4 ; TR5 ; TR6 ; TR7; TR81. Nguồn gốc: - Từ các vườn kinh doanh trong sản xuất tại Dak lak đượcbình tuyển và thu thập chọn lọc tại Viện KHKTNLN Tây NguyênPhương pháp: Nhân vô tính bằng phương pháp ghép non nối ngọnQuyết định và năm được công nhận chính thức: QĐ 1086/QĐ-BNN-KHCN,ngày 14 tháng 4 năm 20062. Những đặc điểm chínha. Dòng vô tính: TR4Sinh trưỏng:Sinh trưởng khoẻ , cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành hơi rũLá to trung bình, lá non màu xanh nhạt, lá thuần thục màu xanh vàng, dạnglá mũi mácQuả: Màu săc quả chín: Đỏ cam, dạng quả: Trứng ngược, số quả/ kg: 750-800 quảHạt: Hạt to trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,1, trọng lượng 100 nhân: 17,1gHạt loại 1: 70,9 %,hàm lượng cafein: 1,68g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/11 đến 15/12.Kháng gỉ sắt :caob. Dòng vô tính: TR5Sinh trưởng:Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, phân cành trung bình, cành rũLá: Trung bình, dạng lá tròn, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuầnthục: xanhQuả chín: Màu săc quả: Huyết dụ, dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 650 - 700 quảHạt: Hạt rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 20,6g, hạt loại 1:90,5 %Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 5 Tấn nhân/ha,thời gian thu hoạch hàngnăm từ 1/11 đến 30/11,Kháng gỉ sắt: rất caoc. Dòng vô tính: TR6Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành ít, cành ngangLá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc láthuần thục xanh đậ mQuả : Màu săc quả chín: vàng cam,dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 790-800 quảHạt: Hạt: To trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,3, trọng lượng 100 nhân: 17,5g,hạt loại 1: 75,0%, hàm lượng cafein: 1,95g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/12 đến 15/1Kháng gỉ sắt rất caod. Dòng vô tính: TR7Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cànhngangLá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc láthuần thục: xanhQuả chín:Màu săc quả: đỏ hồng, dạng quả : Trứng ngược, số quả/ kg: 734quảHạt: Tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,5g, hạt loại 1: 72,8 %Hàm lượng cafein: 1,85g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/11 đến 15/12Kháng gỉ sắt rất caoe. Dòng vô tính: TR8Sinh trưởng: Sinh trưởng rất khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành trung bình,cành ngangLá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc láthuần thục xanh đậ mQuả chín: Màu săc quả: Huyết dụ, dạng quả: Trứng , có núm, số quả/ kg:650-670 quảHạt: Hạt: rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,6g, hạt loại 1:68,4 %Hàm lượng cafein: 1,57g/100g chất khôNăng suất (thời kỳ kinh doanh): 6-7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàngnăm từ 15/11 đến 15/12Kháng gỉ sắt: cao
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình nông nghiệp kỹ thuật trồng trọt kinh nghiệm trồng trọt kỹ năng nuôi trồng tài liệu nuôi trồng kỹ thuật gieo giống bệnh hại cây trống bệnh hại cây trồngTài liệu liên quan:
-
Đặc Điểm Sinh Học Của Sò Huyết
5 trang 67 0 0 -
Thuyết trình nhóm: Ứng dụng công nghệ chín chậm vào bảo quản trái cây
44 trang 57 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 51 0 0 -
Báo cáo thực tập tổng quan về cây rau cải xanh
9 trang 50 0 0 -
8 trang 49 0 0
-
4 trang 47 0 0
-
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 43 0 0 -
Kỹ thuật trồng nấm rơm bằng khuôn gỗ
2 trang 41 0 0 -
42 trang 38 0 0
-
Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá tra trong ao
4 trang 36 0 0