Các loại đoạn mạch điện xoay chiều
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 133.12 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = Uosin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = Iosin(ωt) A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại đoạn mạch điện xoay chiều§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu 02. CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀUCâu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = Uosin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = Iosin(ωt) A.Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 với cùng dữ kiện sau:Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 . Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào haiđầu đoạn mạch.Câu 2. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch làA. 2,4 A. B. 1,2 A. C. 2, 4 2 A. D. 1, 2 2 A.Câu 3. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở làA. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.C. i = 2,4 2 cos (100 πt + π/3) A. D. i = 1, 2 2 cos (100πt + π/3) A.Câu 4. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút làA. 43,2 J. B. 43,2 kJ. C. 86,4 J. D. 86,4 kJ.Câu 5. Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R ?A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở. πC. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u = U o cos ωt + V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy 2 Uqua điện trở R có dạng i = o cos(ωt)A RD. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại Uo giữa hai đầu điện trở và điệntrở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I = Uo/R.Câu 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt) V thìcường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2 cos(ωt + φi )A , trong đó I và φi được xác định bởi các hệthức tương ứng là U U πA. I = o ; φi = . B. I = o ; φi = 0. R 2 2R Uo U πC. I = ; φi = − . D. I = o ; φi = 0. 2 2R 2RCâu 7. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 20 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp với nhau. Đặt vàogiữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos (100 πt ) V. Kết luận nào sau đây làkhông đúng ?A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A.C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức i = 2 2 sin (100 πt ) A. I = 6 2A D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là o1 Io2 = 3 2A Câu 8. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểuthức u = 220 2 cos (100 πt − π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R làA. i = 2 cos (100 πt − π/3) A. B. i = 2 cos (100 πt + π/6 ) A.C. i = 2cos (100 πt − π/3 ) A. D. i = 2cos (100 πt + π/3) A.Câu 9. Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω lài = 2 2 cos (100 πt + π/2 ) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở làA. u = 220 2 cos (100 πt ) V. B. u = 110 2 cos (100 πt ) V. .C. u = 220 2 cos (100 πt + π/2 ) V. . D. u = 110 2 cos (100 πt + π/2 ) V. .Mobile: 0985074831§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒuCâu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản tr ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại đoạn mạch điện xoay chiều§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒu 02. CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀUCâu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = Uosin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = Iosin(ωt) A.Trả lời các câu hỏi 2, 3, 4 với cùng dữ kiện sau:Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R = 50 . Đặt điện áp u = 120cos(100πt + π/3) V vào haiđầu đoạn mạch.Câu 2. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch làA. 2,4 A. B. 1,2 A. C. 2, 4 2 A. D. 1, 2 2 A.Câu 3. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua điện trở làA. i = 2,4cos(100πt) A. B. i = 2,4cos(100πt + π/3) A.C. i = 2,4 2 cos (100 πt + π/3) A. D. i = 1, 2 2 cos (100πt + π/3) A.Câu 4. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 phút làA. 43,2 J. B. 43,2 kJ. C. 86,4 J. D. 86,4 kJ.Câu 5. Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R ?A. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn có pha ban ban đầu bằng không.B. Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở. πC. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng u = U o cos ωt + V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy 2 Uqua điện trở R có dạng i = o cos(ωt)A RD. Cường độ hiệu dụng I của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại Uo giữa hai đầu điện trở và điệntrở R liên hệ với nhau bởi hệ thức I = Uo/R.Câu 6. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocos(ωt) V thìcường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức i = I 2 cos(ωt + φi )A , trong đó I và φi được xác định bởi các hệthức tương ứng là U U πA. I = o ; φi = . B. I = o ; φi = 0. R 2 2R Uo U πC. I = ; φi = − . D. I = o ; φi = 0. 2 2R 2RCâu 7. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần R1 = 20 Ω và R2 = 40 Ω mắc nối tiếp với nhau. Đặt vàogiữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos (100 πt ) V. Kết luận nào sau đây làkhông đúng ?A. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.B. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng I = 2 A.C. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức i = 2 2 sin (100 πt ) A. I = 6 2A D. Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần R1 và R2 có cường độ cực đại lần lượt là o1 Io2 = 3 2A Câu 8. Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểuthức u = 220 2 cos (100 πt − π/3) V. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần R làA. i = 2 cos (100 πt − π/3) A. B. i = 2 cos (100 πt + π/6 ) A.C. i = 2cos (100 πt − π/3 ) A. D. i = 2cos (100 πt + π/3) A.Câu 9. Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần R = 110 Ω lài = 2 2 cos (100 πt + π/2 ) A. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở làA. u = 220 2 cos (100 πt ) V. B. u = 110 2 cos (100 πt ) V. .C. u = 220 2 cos (100 πt + π/2 ) V. . D. u = 110 2 cos (100 πt + π/2 ) V. .Mobile: 0985074831§Æng ViÖt Hïng Tr¾c nghiÖm Dßng ®iÖn xoay chiÒuCâu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản tr ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 61 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0 -
21 trang 28 0 0