I, Đặc điểm của cây. - Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 70cm, đường kính tán 40 cm, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 3,5 cm, chiều rộng lá2 cm, mép lá lượn sóng, mặt trên lá có lôngthưa, mặt dưới có lông to dày trên gân lá, có cuống 1 cm, hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 0,5 cm, rộng 0,5cm, quả có lông, rễ cọc. II, Kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi. III, Công dụng và cách sử dụng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phèn TP.HCM - phần 2Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đất phènTP.HCM22. Cây Bạc Đầu, Bạch Đầu Ông - VERNONIACINEREA (L) LESSHọ: AsteraceaeBộ: AsteralesI, Đặc điểm của cây.- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 70cm, đường kínhtán 40 cm, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 3,5 cm,chiều rộng lá2 cm, mép lá lượn sóng, mặt trên lá có lôngthưa, mặt dưới có lông to dày trên gân lá, có cuống 1 cm,hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 0,5 cm, rộng 0,5cm, quảcó lông, rễ cọc.II, Kiểu sống của cây.- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.III, Công dụng và cách sử dụng.- Rau dùng làm thức ăn và thuốc chữa bệnh- Thường sử dụng để nấu canh ăn để chữa bệnh tăng xôngvà bổ máu23. Cây Mí Màu, Bụp Giấm - HIBISCUSSABDARIFFA LINNHọ: MalvaceaeBộ: MalvalesI, Đặc điểm của cây.- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 50cm, đường kínhtán 30 cm, lá đơn, hình bàn tay, chiều dài phiến lá 16,5 cm,chiều rộng lá 9cm, mép lá có thuỳ sâu, lá có cuống dài 6.5cm, hoa đơn, hoa có hình phểu, cao 3 cm, rộng 3.5cm, quảnang, rễ cọcII, Kiểu sống của cây.- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.III, Công dụng và cách sử dụng.- Rau dùng làm thức ăn- Thường sử dụng để nấu canh chua.24. Rau Bình Bát, Mảnh Bát - COCCINIA GRANDISHọ: CucurbitaceaeBộ: PassifloralesI, Đặc điểm của cây.- Cây một năm, thân bò leo, chiều cao cây 1.5 m, đườngkính tán 2 m, lá đơn, lá có hình Ovante, chiều dài phiến lá 6cm, chiều rộng lá4 cm, mép lá nhuyễn, mặt trên lá nhám,mặt dưới có có gai nhỏ trên gân lá, lá có cuống 2.5 cm, hoađơn, hoa có hình phểu, cao 0,4 cm, rộng 0,6cm, quả mọng,rễ cọcII, Kiểu sống của cây.- Cây sống trên cạn.III, công dụng và cách sử dụng.- Rau dùng làm thức ăn- Thường sử dụng để nấu canh ăn. 25. Cây Cải Đất, RauMá Tía - EMILIA SONGHIFOLIA ( L. ) DCHọ: AsteraceaeBộ: AsteralesI, Đặc điểm của cây.- Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 80cm, đường kínhtán 40 cm, lá đơn, lá có hình mũi ghe, chiều dài phiến lá 8cm, chiều rộng lá2.5 cm, mép lá có răng cưa, không cócuống lá, hoa chùm, hoa có hình phểu, cao 1,5 cm, rộng0,5cm, quả có lông, rễ chùmII, kiểu sống của cây.- Cây sống trên cạn , thường mọc ở khắp nơi.III, công dụng và cách sử dụng.- Rau dùng làm thức ăn- Thường sử dụng để nấu canh, ăn sống.26. Cây Xộp - FICUS PUMILAHọ: MoraceaeBộ: UrticalesI, Đặc điểm của cây.- Cây nhiều năm, thân gỗ lớn, chiều cao cây 5m, đườngkính tán 3 m, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 20cm, chiều rộng lá7 cm, mép lá nhuyễn, lá non có màu đỏ,có cuống lá 6.5 cm, hoa mọc từ thân, quả mọng, rễ cọc.II, kiểu sống của cây.- Cây sống trên cạnIII, công dụng và cách sử dụng.- Rau dùng làm thức ăn- Thường sử dụng lá non để ăn sống với bánh xèo.27. Rau Dừa Nước - LUDWIGIA ADSCENDENS ( L.)HARAHọ: OnagaraceaeBộ: MyrtalesI, Đặc điểm của cây.- Cây một năm, thân bò, chiều cao cây 1m, đường kính tán2 m, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 5 cm, chiềurộng lá2.5 cm, mép la nhuyễn, có cuống 1.5 cm, hoa đơn,hoa có hình phểu, cao 0.7 cm, rộng 1.5cm, rễ bất định.II, kiểu sống của cây.- Cây sống nỗi trên mặt nước, thường mọc ở các ruộng lúavà ao.III, công dụng và cách sử dụng.- Rau dùng làm thức ăn. Thường sử dụng để luộc và ănsống.(Còn tiếp