Danh mục

Các loại từ điển trong tiếng Nga

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 647.07 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của đề tài là giúp người đọc hiểu thêm về ngôn ngữ Nga nói chung và các loại từ điển của Nga nói riêng. Ngoại ngữ luôn được coi là một trong những môn học rất quan trọng trong chương trình giáo dục của mỗi quốc gia. Đặc biệt trong thời đại hiên nay, khi mà giữa các quốc gia trên thế giới sự trao đổi và giao lưu văn hóa đang diễn ra một cách hết sức mạnh mẽ thì vai trò của ngoại ngữ lại càng quan trọng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các loại từ điển trong tiếng Nga CÁC LOẠI TỪ ĐIỂN TRONG TIẾNG NGA Phùng Thanh Bình – Lớp 3N-08I. Dẫn nhập Ngọai ngữ luôn được coi là một trong những môn học rất quan trọng trongchương trình giáo dục của mỗi quốc gia. Đặc biệt trong thời đại hiên nay, khi màgiữa các quốc gia trên thế giới sự trao đổi và giao lưu văn hóa đang diễn ra mộtcách hết sức mạnh mẽ thì vai trò của ngoại ngữ lại càng quan trọng hơn. Để học tốt ngoại ngữ,ngoài sự cố gắng và nỗ lực của bản thân người học,còn có sự hỗ trợ đắc lực của cuốn từ điển. Đây có thể coi là “vật bất ly thân”không chỉ của những người học ngoại ngữ mà còn là “người bạn đường” củanhững vị khách du lịch, những người muốn thăm quan và tìm hiểu những vùngđất mới. Nhờ có từ điển mà chúng ta có thể biết được thêm ngôn ngữ mới,làmquen với những nền văn hóa mới… Hiện nay tôi đang là sinh viên của khoa tiếng Nga trường Đại học Hà Nội.Sau một thời gian học tập và nghiên cứu tiếng Nga, tôi biết rằng tiếng Nga làmột trong những ngôn ngữ phong phú nhất trên thế giới, với một kho từ vựng đồsộ và đặc biệt là sự đa dạng về các loại từ điển. Hiểu được điều này nên tôi đãchọn chủ đề “Các loại từ điển trong tiếng Nga” để giới thiệu với các bạn vềnhững cuốn từ điển độc đáo của tiếng Nga.II. Nội dung Định nghĩa từ điển Theo wikipedia thì từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thànhcác từ vị chuẩn. Một từ điển thông thường cung cấp các giải nghĩa các từ ngữ đóhoặc các từ ngữ tương đương trong một hay nhiều thứ tiếng khác. Ngoài ra còncó thể có thêm thông tin về cách phát âm, các chú giải ngữ pháp, các dạng biếnthể của từ, lịch sử hay từ nguyên, cách sử dụng hay các câu ví dụ, trích dẫn.Hội thảo khoa học sinh viên khoa tiếng Nga, 23-3-2012 62 Từ điển là nơi giải thích thông tin về ngôn ngữ của con người một cách dễhiểu và khách quan nhất. Từ điển giúp người xem hiểu và vận dụng (sử dụng)chính xác một từ, ngữ, thuật ngữ, thành ngữ, khái niệm, phạm trù hay một vấn đềcụ thể trong đời sống xã hội con người Đặc biệt, các từ điển ngoại ngữ còn chia thành từ điển song ngữ (Từ điểnAnh-Việt), từ điển đơn ngữ (Từ điển Nga-Nga), và từ điển đa ngữ (Từ điển Anh-Nga-Pháp…). Sau đây tôi xin giới thiệu một vài loại từ điển đơn ngữ của tiếngNga. 1. Từ điển Ожегов Đây là cuốn từ điển giải nghĩa đầu tiên của tiếng Nga. Cuốn từ điển nàyđược xuất bản lần đầu tiên vào năm 1949. Tác giả của “Словарь русскогоязыка” là nhà ngôn ngữ học Sergei Ivanovic Ozhegov. Trong cuốn từ điển57.000 từ, ông đã lần lượt chỉ ra những nét sắc thái ý nghĩa khác nhau của mỗi từtrong từng hoàn cảnh giao tiếp, và những dạng thức ngữ pháp của những từ đó.Sau này cũng đã có thêm các cuốn từ điển giải nghĩa mới theo từng thời kỳ pháttriển của ngôn ngữ. Ví dụ: Theo “Словарь русского языка” thì từ ГОЛОВА là danh từ giốngcái, số ít và mang những nét sắc thái sau đây: - Chỉ 1 bộ phận của con người hay động vật + Oн ранен в голову. (Anh ấy bị thương ở đầu) - Chỉ sự thông minh hay lý trí của một người nào đó + Oн человек с головой. (Anh ấy là một con người thông minh) - Chỉ người giữ chức vụ nào đó + Виктор - голова управы этой фирмы. (Victor là chủ tịch hội đồngquản trị của công ty này) - Chỉ số lượng động vật hoặc các lọai gia súc + Это коровее стадо имеет 200 голов. (Đàn bò này có 200 con)Hội thảo khoa học sinh viên khoa tiếng Nga, 23-3-2012 63 2. Từ điển từ đồng nghĩa trong tiếng Nga Như chúng ta đã biết, trong tiếng Nga, ngoài từ điển các từ trái nghĩa, còncó từ điển đồng nghĩa. Cuốn từ điển độc đáo này đã nhận được rất nhiều sự quantâm của độc giả ngay từ khi ra đời vào năm 1890. Tác giả của nó là nhà ngônngữ học Nicolai Abramov. Trong cuốn từ điển này ông đã liệt kê ra 5000 dãyđồng nghĩa và hơn 20.000 từ đồng nghĩa. Những từ khác nhau về phát âm vàchính tả nhưng lại mang những nét nghĩa tương tự nhau trong tiếng Nga đều đãđược Abramov nêu ra, vì thế đây được coi là cuốn từ điển đồng nghĩa khá hoànchỉnh của tiếng Nga. Nhờ “Словарь русских синонимов и сходных по смыслувыражений” mà độc giả có thể làm phong phú hơn vốn từ vựng của bảnthân,đồng thời có thêm nhiều lựa chọn hơn trong việc sử dụng từ ngữ giao tiếp.Sau này đã có thêm những cuốn từ điển mới về từ đồng nghĩa được xuấtbản,trong đó bổ sung thêm các từ và các cặp từ đồng nghĩa mới. Ví dụ: Từ tiếng Nga Từ đồng nghĩa tiếng Tiếng Việt Ngaгарантировать обеспечивать bảo đảmблагоговение почтение, преклонение, sự tôn sùng, kính trọng, tôn уважение trọngaдминистратор правитель người quản lí/ cầm quyềnдавний прежний, давнишний ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: