Danh mục

Các mô hình mạng 12

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 229.18 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu các mô hình mạng 12, công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Các mô hình mạng 12 f2(x3/z2) = C2(z2) + h2x3 + f1(x3 + D2 - z2)) Phương án t i ưu x3 h2x3 z2 = 0 1 2 3 4 5 6 z* C2(z2) = 0 17 27 37 57 77 97 f2(x3) 2 0 0 55 51 50 50 2 1 3 79 75 64 63 63 3 2 6 103 99 88 77 86 77 3 3 9 127 123 112 101 100 109 100 4 4 12 151 147 136 125 124 123 132 123 5 Giai ño n 3: Min {C3 (z3 ) + h 3 x 4 + f 2 (x 4 + D3 − z3 )} , D3 = 4, x4 = 0. f3 (x 4 ) = 0≤ z3 ≤ D3 + x 4 K t qu tính toán ñư c th hi n trong b ng VII.7. B ng VII.7. K t qu tính toán giai ño n 3 f3(x4/z3) = C3(z3) + h3x4 + f2(x4 + D3 - z3) Phương án t i ưu z3 = 0 1 2 3 4 x4 h3x4 z* C3(z3) = 0 16 26 36 56 f3(x4) 3 0 0 123 116 103 99 106 99 3 K t qu cu i cùng: giá tr c a các bi n ñi u khi n là z1 = 2, z∗ = 3, z∗ = 3. Như ∗ 2 3v y ñ t ng chi phí d tr hàng th p nh t (là 99 USD), trong các giai ño n 1, 2 và 3 c nñ t các lư ng hàng t i ưu theo th t là 2, 3, 3. Chú ý: Kh i lư ng tính toán theo quy trình truy toán ti n như trình bày trên ñây cóth ñư c rút g n r t ñáng k trong trư ng h p hàm chi phí mua hàng/ñơn v và chi phílưu kho/ñơn v là h ng s ho c là hàm gi m. B n ñ c quan tâm có th xem thêm trongcác tài li u tham kh o.3. MÔ HÌNH L P K HO CH S N XU T N CHU KÌ Xét bài toán l p k ho ch s n xu t cho N chu kì k ti p nhau. Nhu c u tiêu th hàngtrong t ng chu kì ñã ñư c bi t và không nh t thi t ph i như nhau. Mô hình ñư c xemxét nh m gi m t ng chi phí s n xu t và chi phí d tr hàng v i các gi thi t sau: − Trư ng h p 1: Không cho phép ñ x y ra tình tr ng n hàng. Trư ng h p 2: Chophép n hàng và hàng n ñư c chuy n sang các chu kì sau, nhưng ph i tr xong trongph m vi th i gian N chu kì. − Chi phí kh i ñ ng l i (dây chuy n s n xu t) ñư c coi là b ng 0. Chúng ta s d ng các kí hi u sau cho các chu kì i, i =1, 2,..., N:Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình V n trù h c ………………………………..........210 − ci là chi phí s n xu t/ñơn v th i gian trong gi làm vi c. − di là chi phí s n xu t/ñơn v th i gian ngoài gi làm vi c (ci < di). − hi là chi phí lưu kho/ñơn v hàng. − pi là chi phí phát sinh do n hàng/ñơn v hàng n trong chu kì i và ñư c tr n chokhách hàng trong chu kì i + 1. − aRi là kh năng s n xu t (tính theo ñơn v hàng) trong gi làm vi c. − aTi là kh năng s n xu t (tính theo ñơn v hàng) ngoài gi làm vi c. − bi là nhu c u tiêu th hàng. Chú ý: Mô hình này (v i hai m c chi phí s n xu t) có th ñư c m r ng cho môhình v i nhi u m c chi phí s n xu t, trong ñó hàm chi phí s n xu t (ph thu c vào m cs n xu t) là hàm l i.3.1. Mô hình l p k ho ch không cho phép n hàng Chúng ta phát bi u l i mô hình v i các thu t ng c a bài toán v n t i (Xem b ngVII.8): Các lư ng cung là aRi và aTi còn các lư ng c u là bi. Các chi phí v n chuy n tñi m cung t i ñi m c u là t ng c a các chi phí s n xu t và chi phí lưu kho. C t hàngth a ñư c dùng ñ cân b ng t ng cung c u v i S = ∑ (a Ri + a Ti ) − ∑ b j . ði u này ñư c i jcoi là h p lí vì chúng ta gi s r ng kh năng s n xu t c a h th ng luôn ñáp ng ñư c(l n hơn) t ng nhu c u tiêu th hàng trong c N chu kì. B ng VII.8. T ng h p d li u (cho bài toán l p k ho ch s n xu t ...

Tài liệu được xem nhiều: